Tên đăng nhập:
Bạn đã có tài khoản chưa?
Quên mật khẩu?
  • Đăng nhập / Ghi danh

    Trang 4/7 đầuđầu ... 23456 ... cuốicuối
    kết quả từ 31 tới 40 trên 69
      1. #31
        Tham gia ngày
        Mar 2010
        Bài gửi
        911
        Cảm ơn
        600
        Được cảm ơn: 748 lần
        trong 419 bài viết

        Default

        Khi lệnh "sell stop" được đặt, 98% là bị sold. Anh HCT có thể khiểm nghiệm phần này không? Câu hỏi là cái phẩn mềm bạn xử dụng là của ai cung cấp? Nếu Broker A cung cấp và account củng ở Broker A thì bạn mời Broker của bạn xơi không.
        Life is like riding a bicycle - in order to keep your balance, you must keep moving.
        ~Albert Einstein

      2. Danh sách Hội Viên đã cảm ơn "TuHepLuong" về bài viết có ích này:

        tieuphong (03-05-13)

      3. #32
        Tham gia ngày
        Mar 2012
        Bài gửi
        639
        Cảm ơn
        446
        Được cảm ơn: 618 lần
        trong 350 bài viết

        Default

        Bác TuHepLuong ơi, em mở topic này không nhằm giải quyết chuyện ăn gian của các Broke, hoặc phân tích kỹ thuật (Tech), hay cơ bản (FA) . Em không kêu gọi ai chơi và tham gia FX (vì đây là một kênh đầu tư nhiều rủi ro và có rủi ro rất lớn do có đòn bẩy lợi nhuận, không thích hợp cho tất cả mọi người).
        Cái ở đây em muốn bàn đến là sự khách quan của giá cả và đồ thị giá không ai có thể làm giá được. (muốn cho đồ thị giá chạy lên xuống vài pip thì phải mất cả chục tỷ $, Broker nào có sô tiền lớn như thế?). Các sự gian lân là có nhưng vì thế sẽ có các hội NFA (tại Mỹ) và FSA (châu Âu) giải quyết chuyện này nếu có sự khiếu nại của khách hàng.
        Vì vậy chỉ có khách hàng không biết gì mới tham gia trade tại các broker không là hội viên của các tổ chức này.
        Giá cả của demo và real chạy đều như nhau và chung một thời điểm trên MT4. Chỉ có tâm lý là khác nhau mà thôi (giống như tâm lý của ta đi trên tấm ván rộng 20cm ở trên mặt đất và khi để tấm ván đó ở độ cao 10m, rất khác xa nhau)
        Vì vậy chuyện này không phải là vấn đề em đặt ra ở đây.
        Em chỉ muốn đặt vấn đề là với các tính chất đặc thù của các cặp tiền trong FX có thể dùng Dịch để dự đoán thời điểm của chúng chạy hay không. Và chứng minh sự bao quát tổng thể của Dich trên toàn các lĩnh vực của xã hội, Kinh tế, chính trị, Tâm linh. Vì vậy em đưa một số đặc thù nhất của FX cho các Dịch gia dễ nắm bắt và có thể hiểu và dự đoán chính xác...

      4. #33
        Tham gia ngày
        Mar 2012
        Bài gửi
        639
        Cảm ơn
        446
        Được cảm ơn: 618 lần
        trong 350 bài viết

        Default

        Đây là một số sưu tầm của em về Dịch khi bàn đến vấn đề này của Bốc phệ (Dịch 6 hào-không biết em gọi vậy có đúng không nữa), và cái hay tuyệt vời là nó có thể nghiệm chứng ngay trong thời gian ngắn nhất có thể như ngay tức thì, 1 ngày hoặc vài ngày, và có thể trong vòng 1 tuần trở lại...:

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/0110.jpg[/IMG]

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/0210.jpg[/IMG]

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/0310.jpg[/IMG]

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/0410.jpg[/IMG]

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/0510.png[/IMG]
        thay đổi nội dung bởi: hoachithanh, 03-05-13 lúc 09:16

      5. #34
        Tham gia ngày
        Mar 2012
        Bài gửi
        639
        Cảm ơn
        446
        Được cảm ơn: 618 lần
        trong 350 bài viết

        Default

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/0610.png[/IMG]

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/0710.jpg[/IMG]

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/0810.png[/IMG]

      6. #35
        Tham gia ngày
        Mar 2012
        Bài gửi
        639
        Cảm ơn
        446
        Được cảm ơn: 618 lần
        trong 350 bài viết

        Default

        Về thời gian ứng nghiệm:
        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/1010.jpg[/IMG]

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/1110.png[/IMG]

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/1210.png[/IMG]

      7. #36
        Tham gia ngày
        Mar 2012
        Bài gửi
        639
        Cảm ơn
        446
        Được cảm ơn: 618 lần
        trong 350 bài viết

        Default

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/01710.png[/IMG]

      8. #37
        Tham gia ngày
        Mar 2012
        Bài gửi
        639
        Cảm ơn
        446
        Được cảm ơn: 618 lần
        trong 350 bài viết

        Default

        Sau hai ngày thứ 7 và chủ nhật, Martket đóng cửa giao dịch trên toàn thế giới. Thứ 2, sáng nay đã mở cửa và giao dịch trở lại. Sau đây em xin đưa thêm một số danh từ hay dùng trong FX để các bác nào quan tâm (em xin thưa là để nếu bác nào quan tâm thôi ạ, nếu bác nào không thích thì em không ép ạ) tham khảo tìm hiểu thêm:

        Các thuật ngữ hay dùng trong FX
        ________________________________________
        AUD: Đô la Úc
        CAD: Đô la Canada
        EUR: Euro
        JPY: Yên Nhật
        GBP: Bảng Anh
        CHF: Franc Thụy Sĩ
        Accrual: Lợi nhuận sau khi giao dịch kết thúc
        Arbitrage: Nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ dựa vào sự biến động tỉ giá giữa 1 cặp tiền tệ
        At best: Chỉ dẫn cho mức giá tốt nhất
        At risk : Đang có rủi ro và cho thấy nguy cơ thua lỗ
        Authorized Dealer: Tổ chức tài chính / ngân hàng đứng ra kinh doanh ngoại hối
        Average: Chỉ số trung bình
        Bear: Người kỳ vọng thị trường xuống
        Bear Market: Thị trường xuống
        Bull: Người kỳ vọng thị trường lên
        Bull Market: Thị trường lên
        Bid / Ask: Giá mua / Giá bán
        BOJ (Bank of Japan): Ngân hàng quốc gia Nhật
        Black Friday: Ngày thứ sáu đen tối -> thị trường tài chính rớt giá thảm hại ( những đợt khủng hoảng tiền tệ)
        Bretton Woods Accord of 1944: Thỏa ước về trao đổi tiền tệ năm 1944
        Broker: Người môi giới
        Bulge: Giá tăng nhanh nhưng chỉ nhất thời
        Bundesbank: Ngân hàng trung ương Đức
        Cable: Cặp GBP/USD
        Call Rate: Tỉ giá lãi xuất qua đêm
        Candlestick Chart: Biểu đồ thể hiện tỉ giá trong ngày
        Cash Delivery: Giao dịch trong ngày
        Cash Market: Thị trường tiền mặt
        Cash Reserve: Dự trữ tiền mặt
        Chartist: Chuyên gia phân tích chỉ số và biểu đồ
        Commission: Khoản phí trả cho môi giới sau mỗi giao dịch
        Commodity Price Index (CPI): Chỉ số giá hàng hóa
        Conversion currency: Tiền có thể tự do chuyển đổi mà không có sự can thiệp đặc biệt của ngân hàng trung ương
        Correspondent Bank: Ngân hàng được ủy thác
        Cross Rate: Tỉ giá chéo
        Currency Pair: 1 cặp tiền tệ tạo nên tỉ lệ hoán đổi ngoại tệ. VD : EUR/USD
        Base Currency: Loại tiền đứng đầu trong cặp tiền tệ. VD: EUR trong cặp EUR/USD
        Counter Currency: Loại tiền đứng sau trong cặp tiền tệ. VD: USD trong cặp EUR/USD
        Cross Currency Pairs: Cặp tiền tệ không bao gồm đồng USD. Vd: GDB/CHF
        Currency Risk: Rủi ro
        Currency Option: Hợp đồng với tỉ giá cụ thể
        Currency Swaption: Sự lựa chọn tham gia TT ngoại tệ
        Currency Warrant: Giao dịch Long time trên 1 năm
        Daily Cutoff: Thời điểm giao dịch cuối ngày
        Deficit: Thâm hụt
        DEF Day Trading: Giao dịch trong ngày
        Depreciation: Sự giảm giá
        Dollar Rate: Tỉ giá đồng USD
        Earning The Points: Điểm thu được lợi nhuận
        Economic Indicator: Những chỉ số kinh tế tác động đến tỉ giá hối đoái : tỉ lệ thất nghiệp, GDP, lạm phát…
        EMS: Hệ thống tiền tệ Châu Âu
        End Of Day Order - EOD: Lênh đặt mua / bán với giá cố định có hiệu lực cho đến cuối ngày ( 5pm ET )
        European Central Bank (ECB): Ngân hàng dự trữ Châu Âu
        European Monetary System (EMS): Hệ thống tiền tệ Châu Âu
        European Monetary Unit: Đồng Euro
        European Joint Float: Sự thả nổi tiền tệ của Châu Âu ( Smithsonian 1978)
        Exchange Rate Risk: Nguy cơ thua lỗ
        Federal Reserve (Fed): Cục dự trữ liên bang Mỹ
        Fed Fund Rate: Lãi suất của ngân hàng dự trữ liên bang Mỹ
        Fisher Effect: Hiệu ứng Fisher – quan hệ giữa lãi suất và tỉ giá trao đổi
        Fixed Exchange Rate: Tỉ giá cố định ( thiết lập năm 1944 và tồn tại đến 1970 khi tỉ giá thả nổi được chấp nhận
        Flat / Square: Không giao dịch
        Floating Rate Interest: Lãi suất thả nổi
        Foreign Exchange (or Forex or FX): Thị trường hoán đổi ngoại tệ ( Thị trường ngoại hối )
        Forward: Giao dịch trong tương lai
        Fundamental Analysis: Phân tích biến động thị trường theo kinh tế và theo tin
        Futures Market: Thị trường hợp đồng futures
        Technical Analysis: Phân tích biến động thị trường theo kỹ thuật
        G7: 7 nước công nghiệp dẫn đầu thế giới ( Theo thứ tự) : Mỹ, Đức, Nhật, Pháp, Anh, Canada, Ý
        GMT: Giờ quốc tế được tính theo giờ London làm mốc
        Gross Domestic Product (GDP): Tổng sản phẩm nội địa
        Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc gia
        Hedging: Lệnh bảo toàn rủi ro - chiến lược bù đắp rủi ro đầu tư
        High/Low: Giá cao nhất và thấp nhất trong ngày ( tính đến thời điểm hiện tại )
        Hit the bit: Giá được chấp nhận để mua bán theo thị trường
        Holding the market: Duy trì thị trường ( nghiệp vụ của các ngân hàng)
        House Call: Lệnh gọi vốn của công ty môi giới
        International Monetary Fund (IMF): Quĩ tiền tệ quốc tế ( ra đời năm 1946)
        Inflation: Lạm phát - Khi giá cả tăng vọt
        Initial Margin: Số tiền ký quỹ ban đầu cần phải có trong tài khoản
        Interbank Rates: Lãi suất của ngân hàng Trung ương thế giới
        Intervention: Sự can thiệp của ngân hàng trung ương
        Liability: Trách nhiệm khi giao dịch trong thị trường ngoại hối
        Limit Order: Lệnh giới hạn
        Liquidation: Sự thanh khoản
        Long Position = Buy: Vị trí mua
        Short Position = Sell: Vị trí bán
        Lot: Giá trị 1 hợp đồng giao dịch.
        Margin: Tiền ký quĩ
        Margin Call: Cảnh báo nguy cơ giảm tiền ký quỹ
        Maintenance Margin: Số vốn tối thiểu trong tài khoản để thực hiện giao dịch
        Maturity: Ngày thanh khoản
        One cancels the other (OCO) Order: Lệnh tự hủy khi có 1 lệnh đã được giao dịch
        Offset: Vị trí đóng, thanh khoản của 1 giao dịch trong tương lai
        Overnight Trading: Giao dịch qua đêm
        Pip (or Points): Điểm - mức nhỏ nhất của 1 đơn vị tiền tệ
        Pegged: Định giá ( giá di chuyển trong giới hạn cho phép )
        Political Risk: Sự can thiệp của chính quyền khi có sự gian dối
        Profit /Loss or “P/L” or Gain/Loss: Khoản lời / lỗ sau khi kết thúc giao dịch
        Rally: Giá tăng trở lại sau 1 thời gian giảm
        Range: Phạm vi của giá trần và giá sàn trong 1 giao dịch
        Resistance: Mức giá trần mong đợi
        Revaluation: Sự nâng giá
        Risk Capital: Mức vốn chịu đựng thua lỗ
        Rollover: Hoán đổi 2 loại đồng tiền bằng tỷ giá.
        Secondary Exchange Market (SEM): Thị trường hối đoái thứ cấp ( có hệ thống tỉ giá hối đoái kép)
        Settlement: Hoán đổi thực của 2 đồng tiền
        Soft Market: Thị trường yếu khi giá đột ngột giảm
        Spot: Thị trường trao ngay
        Spread: Sự khác nhau giữa giá bán và giá mua
        Stop Loss Order: Lệnh giảm lỗ
        Support Levels: Mức giá sàn mong đợi
        Technical Trader ( Chartist): Người sử dụng biểu đồ, số liệu thị trường biến động trong quá khứ để dự đoán tương lai
        Trader = Dealer = Merchant: Cá nhân mua bán các loại chứng khoán - tiền tệ
        TUV Technical Analysis: Phân tích kỹ thuật dựa vào thị trường
        Treasury General Account (TGA): Tổng tài khoản ngân khố của ngân hàng trung ương Quốc giá
        Two-Way Price: Giá 2 chiều
        US Prime Rate: Giá thông báo của ngân hàng Mỹ
        Undervaluation: Giá dưới giá trị thực
        Value Date: Ngày thanh toán
        Variation Margin: Số tiền cần thiết nạp vào tài khoản cho đủ Margin
        Volatility (Vol): Mức biến động giá
        thay đổi nội dung bởi: hoachithanh, 06-05-13 lúc 07:51

      9. #38
        Tham gia ngày
        Mar 2012
        Bài gửi
        639
        Cảm ơn
        446
        Được cảm ơn: 618 lần
        trong 350 bài viết

        Default

        Đây là Chart vàng trong tuần qua (nằm trong 2 đường thẳng màu đỏ) và hướng sẽ đi trong tuần tới (dự đoán): Đi lên, đi xuống, hoặc sẽ đi ngang trong 2 đường đỏ như tuần trước ạ.

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/01810.png[/IMG]

        Em đã thử gieo được một quẻ như sau:

        [YOUTUBE]VkKqxqzGobk[/YOUTUBE]

        Vào năm Quý Tỵ, tháng Bính Thìn, ngày Nhâm Thân, giờ Giáp Thìn:
        Kết quả là được quẻ Trạch Phong Đại Quá động hào 1:
        TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ
        ▬ ▬ Thê Tài Mùi Thổ
        ▬▬▬ Quan Quỷ Dậu Kim
        ▬▬▬ Phụ Mẫu Hợi Thủy (Thế)
        ▬▬▬ Quan Quỷ Dậu Kim
        ▬▬▬ Phụ Mẫu Hợi Thủy
        ▬ ▬X Thê Tài Sửu Thổ (Ứng)

        Em mong được nhận các cao kiến uyên thâm về ứng dụng của Dịch trong mảng kinh tế có tính đặc thù cao này ạ. Em cũng xin cảm ơn tất cả các bác đã cho ý kiến dù đúng hay sai để em mong có được sự nghiệm chứng cao thâm của Dịch.
        thay đổi nội dung bởi: hoachithanh, 06-05-13 lúc 08:24

      10. #39
        Tham gia ngày
        Mar 2012
        Bài gửi
        639
        Cảm ơn
        446
        Được cảm ơn: 618 lần
        trong 350 bài viết

        Default

        [IMG]http://i82.servimg.com/u/f82/11/70/80/38/01910.png[/IMG]

      11. #40
        Tham gia ngày
        Apr 2013
        Bài gửi
        54
        Cảm ơn
        38
        Được cảm ơn: 6 lần
        trong 6 bài viết

        Default hoachithanh

        Trích Nguyên văn bởi hoachithanh Xem bài gởi
        Sau hai ngày thứ 7 và chủ nhật, Martket đóng cửa giao dịch trên toàn thế giới. Thứ 2, sáng nay đã mở cửa và giao dịch trở lại. Sau đây em xin đưa thêm một số danh từ hay dùng trong FX để các bác nào quan tâm (em xin thưa là để nếu bác nào quan tâm thôi ạ, nếu bác nào không thích thì em không ép ạ) tham khảo tìm hiểu thêm:

        Các thuật ngữ hay dùng trong FX
        ________________________________________
        AUD: Đô la Úc
        CAD: Đô la Canada
        EUR: Euro
        JPY: Yên Nhật
        GBP: Bảng Anh
        CHF: Franc Thụy Sĩ
        Accrual: Lợi nhuận sau khi giao dịch kết thúc
        Arbitrage: Nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ dựa vào sự biến động tỉ giá giữa 1 cặp tiền tệ
        At best: Chỉ dẫn cho mức giá tốt nhất
        At risk : Đang có rủi ro và cho thấy nguy cơ thua lỗ
        Authorized Dealer: Tổ chức tài chính / ngân hàng đứng ra kinh doanh ngoại hối
        Average: Chỉ số trung bình
        Bear: Người kỳ vọng thị trường xuống
        Bear Market: Thị trường xuống
        Bull: Người kỳ vọng thị trường lên
        Bull Market: Thị trường lên
        Bid / Ask: Giá mua / Giá bán
        BOJ (Bank of Japan): Ngân hàng quốc gia Nhật
        Black Friday: Ngày thứ sáu đen tối -> thị trường tài chính rớt giá thảm hại ( những đợt khủng hoảng tiền tệ)
        Bretton Woods Accord of 1944: Thỏa ước về trao đổi tiền tệ năm 1944
        Broker: Người môi giới
        Bulge: Giá tăng nhanh nhưng chỉ nhất thời
        Bundesbank: Ngân hàng trung ương Đức
        Cable: Cặp GBP/USD
        Call Rate: Tỉ giá lãi xuất qua đêm
        Candlestick Chart: Biểu đồ thể hiện tỉ giá trong ngày
        Cash Delivery: Giao dịch trong ngày
        Cash Market: Thị trường tiền mặt
        Cash Reserve: Dự trữ tiền mặt
        Chartist: Chuyên gia phân tích chỉ số và biểu đồ
        Commission: Khoản phí trả cho môi giới sau mỗi giao dịch
        Commodity Price Index (CPI): Chỉ số giá hàng hóa
        Conversion currency: Tiền có thể tự do chuyển đổi mà không có sự can thiệp đặc biệt của ngân hàng trung ương
        Correspondent Bank: Ngân hàng được ủy thác
        Cross Rate: Tỉ giá chéo
        Currency Pair: 1 cặp tiền tệ tạo nên tỉ lệ hoán đổi ngoại tệ. VD : EUR/USD
        Base Currency: Loại tiền đứng đầu trong cặp tiền tệ. VD: EUR trong cặp EUR/USD
        Counter Currency: Loại tiền đứng sau trong cặp tiền tệ. VD: USD trong cặp EUR/USD
        Cross Currency Pairs: Cặp tiền tệ không bao gồm đồng USD. Vd: GDB/CHF
        Currency Risk: Rủi ro
        Currency Option: Hợp đồng với tỉ giá cụ thể
        Currency Swaption: Sự lựa chọn tham gia TT ngoại tệ
        Currency Warrant: Giao dịch Long time trên 1 năm
        Daily Cutoff: Thời điểm giao dịch cuối ngày
        Deficit: Thâm hụt
        DEF Day Trading: Giao dịch trong ngày
        Depreciation: Sự giảm giá
        Dollar Rate: Tỉ giá đồng USD
        Earning The Points: Điểm thu được lợi nhuận
        Economic Indicator: Những chỉ số kinh tế tác động đến tỉ giá hối đoái : tỉ lệ thất nghiệp, GDP, lạm phát…
        EMS: Hệ thống tiền tệ Châu Âu
        End Of Day Order - EOD: Lênh đặt mua / bán với giá cố định có hiệu lực cho đến cuối ngày ( 5pm ET )
        European Central Bank (ECB): Ngân hàng dự trữ Châu Âu
        European Monetary System (EMS): Hệ thống tiền tệ Châu Âu
        European Monetary Unit: Đồng Euro
        European Joint Float: Sự thả nổi tiền tệ của Châu Âu ( Smithsonian 1978)
        Exchange Rate Risk: Nguy cơ thua lỗ
        Federal Reserve (Fed): Cục dự trữ liên bang Mỹ
        Fed Fund Rate: Lãi suất của ngân hàng dự trữ liên bang Mỹ
        Fisher Effect: Hiệu ứng Fisher – quan hệ giữa lãi suất và tỉ giá trao đổi
        Fixed Exchange Rate: Tỉ giá cố định ( thiết lập năm 1944 và tồn tại đến 1970 khi tỉ giá thả nổi được chấp nhận
        Flat / Square: Không giao dịch
        Floating Rate Interest: Lãi suất thả nổi
        Foreign Exchange (or Forex or FX): Thị trường hoán đổi ngoại tệ ( Thị trường ngoại hối )
        Forward: Giao dịch trong tương lai
        Fundamental Analysis: Phân tích biến động thị trường theo kinh tế và theo tin
        Futures Market: Thị trường hợp đồng futures
        Technical Analysis: Phân tích biến động thị trường theo kỹ thuật
        G7: 7 nước công nghiệp dẫn đầu thế giới ( Theo thứ tự) : Mỹ, Đức, Nhật, Pháp, Anh, Canada, Ý
        GMT: Giờ quốc tế được tính theo giờ London làm mốc
        Gross Domestic Product (GDP): Tổng sản phẩm nội địa
        Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc gia
        Hedging: Lệnh bảo toàn rủi ro - chiến lược bù đắp rủi ro đầu tư
        High/Low: Giá cao nhất và thấp nhất trong ngày ( tính đến thời điểm hiện tại )
        Hit the bit: Giá được chấp nhận để mua bán theo thị trường
        Holding the market: Duy trì thị trường ( nghiệp vụ của các ngân hàng)
        House Call: Lệnh gọi vốn của công ty môi giới
        International Monetary Fund (IMF): Quĩ tiền tệ quốc tế ( ra đời năm 1946)
        Inflation: Lạm phát - Khi giá cả tăng vọt
        Initial Margin: Số tiền ký quỹ ban đầu cần phải có trong tài khoản
        Interbank Rates: Lãi suất của ngân hàng Trung ương thế giới
        Intervention: Sự can thiệp của ngân hàng trung ương
        Liability: Trách nhiệm khi giao dịch trong thị trường ngoại hối
        Limit Order: Lệnh giới hạn
        Liquidation: Sự thanh khoản
        Long Position = Buy: Vị trí mua
        Short Position = Sell: Vị trí bán
        Lot: Giá trị 1 hợp đồng giao dịch.
        Margin: Tiền ký quĩ
        Margin Call: Cảnh báo nguy cơ giảm tiền ký quỹ
        Maintenance Margin: Số vốn tối thiểu trong tài khoản để thực hiện giao dịch
        Maturity: Ngày thanh khoản
        One cancels the other (OCO) Order: Lệnh tự hủy khi có 1 lệnh đã được giao dịch
        Offset: Vị trí đóng, thanh khoản của 1 giao dịch trong tương lai
        Overnight Trading: Giao dịch qua đêm
        Pip (or Points): Điểm - mức nhỏ nhất của 1 đơn vị tiền tệ
        Pegged: Định giá ( giá di chuyển trong giới hạn cho phép )
        Political Risk: Sự can thiệp của chính quyền khi có sự gian dối
        Profit /Loss or “P/L” or Gain/Loss: Khoản lời / lỗ sau khi kết thúc giao dịch
        Rally: Giá tăng trở lại sau 1 thời gian giảm
        Range: Phạm vi của giá trần và giá sàn trong 1 giao dịch
        Resistance: Mức giá trần mong đợi
        Revaluation: Sự nâng giá
        Risk Capital: Mức vốn chịu đựng thua lỗ
        Rollover: Hoán đổi 2 loại đồng tiền bằng tỷ giá.
        Secondary Exchange Market (SEM): Thị trường hối đoái thứ cấp ( có hệ thống tỉ giá hối đoái kép)
        Settlement: Hoán đổi thực của 2 đồng tiền
        Soft Market: Thị trường yếu khi giá đột ngột giảm
        Spot: Thị trường trao ngay
        Spread: Sự khác nhau giữa giá bán và giá mua
        Stop Loss Order: Lệnh giảm lỗ
        Support Levels: Mức giá sàn mong đợi
        Technical Trader ( Chartist): Người sử dụng biểu đồ, số liệu thị trường biến động trong quá khứ để dự đoán tương lai
        Trader = Dealer = Merchant: Cá nhân mua bán các loại chứng khoán - tiền tệ
        TUV Technical Analysis: Phân tích kỹ thuật dựa vào thị trường
        Treasury General Account (TGA): Tổng tài khoản ngân khố của ngân hàng trung ương Quốc giá
        Two-Way Price: Giá 2 chiều
        US Prime Rate: Giá thông báo của ngân hàng Mỹ
        Undervaluation: Giá dưới giá trị thực
        Value Date: Ngày thanh toán
        Variation Margin: Số tiền cần thiết nạp vào tài khoản cho đủ Margin
        Volatility (Vol): Mức biến động giá
        Xin mạo muội được làm quen với bác.... vô tình đọc bài của bác về sàn chứng khoán lại có được những terms trong kinh tế... bác ơi, bác cho em hỏi, bác có những cái này ở đâu ạ... em rất cần những từ chuyên nghành về business... nếu bác có, bác cho em xin được không ạ...

        Vô cùng xin lỗi nếu có chen ngang.
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      12. Danh sách Hội Viên đã cảm ơn "riverbui" về bài viết có ích này:

        hoachithanh (06-05-13)

      Trang 4/7 đầuđầu ... 23456 ... cuốicuối

      Đề tài tương tự

      1. Trả lời: 68
        Bài mới: 19-10-14, 00:15
      2. Trả lời: 20
        Bài mới: 24-01-12, 22:51
      3. Nghi thức cúng Giao Thừa và tục xông đất
        By hoa mai in forum Phong Thủy I
        Trả lời: 1
        Bài mới: 01-02-11, 22:14
      4. Giao lưu trí tuệ, thử tài IQ
        By Ducminh in forum Thư Giãn - Giao Lưu
        Trả lời: 37
        Bài mới: 21-02-10, 12:38
      5. Chao cac bac! Nho cac bac chi giao gúp em voi.
        By trungnguyen in forum So tuổi Hôn nhân & Gia đình
        Trả lời: 1
        Bài mới: 18-12-09, 15:47

      Tags for this Thread

      Quuyền Hạn Của Bạn

      • Bạn không thể gửi đề tài mới
      • Bạn có thể gửi trả lời
      • Bạn không thể gửi đính kèm
      • Bạn có thể sửa bài viết của mình
      •