Tên đăng nhập:
Bạn đã có tài khoản chưa?
Quên mật khẩu?
  • Đăng nhập / Ghi danh

    kết quả từ 1 tới 1 trên 1
      1. #1
        Tham gia ngày
        Mar 2014
        Bài gửi
        169
        Cảm ơn
        2
        Được cảm ơn: 44 lần
        trong 30 bài viết

        Default So sánh vòng đời với 64 quẻ kinh dịch

        SO SÁNH VÒNG ĐỜI VỚI 64 QUẺ KINH DỊCH
        1. Bát thuần Càn: (Cha là trời giao lưu với…).
        2. Bát thuần Khôn: (…Mẹ là Đất sinh ra con người ta).
        3. Thủy Lôi Truân: (Bước vào đời tất phải chịu đựng gian truân).
        4. Sơn Thủy Mông: (Lúc tuổi thơ cần có sự dậy bảo của người trên).
        5. Thủy Thiên Nhu: (Thân thể còn yếu mềm phải nương tựa).
        6. Thiên Thủy Tụng: (Phải hỏi và bàn cãi để nâng cao hiểu biết).
        7. Địa Thủy Sư: (Học Thầy, học bạn).
        8. Thủy Địa Tỷ: (Chan hòa cởi mở với mọi người).
        9. Phong Sơn Tiểu súc: (Tích lũy kiến thức và sức lực từ nhỏ).
        10. Thiên Trạch Lý: (Tôn trọng lễ nghĩa và đạo lý làm người).
        11. Địa Thiên Thái: (Nuôi ước mơ hoài bão hướng tới tương lai).
        12. Thiên Địa Bĩ: (Đôi khi chưa toại nguyện nên vương vấn buồn).
        13. Thiên Hỏa Đồng nhân: (Cùng với người ngẫm suy việc lớn)
        14. Hỏa Thiên Đại Hữu: (Gặp gỡ bạn lớn và nghe lời chỉ bảo).
        15. Địa Sơn Khiêm: (Cần tiếp thu với đức khiêm nhường).
        16. Lôi Địa Dự: (Yêu ca hát, văn thơ, mang niềm vui tới mọi nơi).
        17. Trạch Lôi Tùy: (Lựa chọn hướng tương lai).
        18. Sơn Phong Cổ: (Sửa những lỗi lầm của cha mẹ để tự hoàn thiện).
        19. Địa Trạch Lâm: (Bắt đầu lớn và mạnh dần lên).
        20. Phong Địa Quan: (Ham đi khắp nơi nhìn nhận sự đời).
        21. Hỏa Lôi Phệ Hạp: (Đôi lần vấp ngã nếm trải thương đau).
        22. Sơn Hỏa Bí: (Bắt đầu biết khôn khéo trong cuộc sống).
        23. Sơn Địa Bác: (Rơi rụng một số của cải, tiền bạc để khôn thêm).
        24. Địa Lôi Phục: (Quay về bái yết và cầu vọng Tổ tông phù trợ)
        25. Thiên Lôi Vô vọng: (Lại ra đi với những khát vọng lớn lao).
        26. Sơn Thiên Đại súc: (Tích chứa nhiều thêm kiến thức và của cải).
        27. Sơn Lôi Di: (Sinh con và nuôi con để kế thừa và phát triển).
        28. Trạch Phong Đại quá: (Chấp nhận và đương đầu những tai họa).
        29. Bát thuần Khảm: (Trong vòng hiểm nạn gian nan).
        30. Bát thuần Ly: (Nhiều khi buồn rơi lệ).
        31. Trạch Sơn Hàm: (Nhưng vẫn phải cương nghị bền gan giữ đạo).
        32. Lôi Phong Hằng: (Tình chồng vợ trong thử thách gian nan).
        33. Thiên Sơn Độn: (Lúc hoạn nạn cần phải biết ẩn tránh chờ thời).
        34. Lôi Thiên Đại tráng: (Qua hoạn nạn trưởng thành lớn mạnh).
        35. Hỏa Địa Tấn: (Tiếp tục tấn tới trên những dự định mới).
        36. Địa Hỏa Minh di: (Cần phân biệt đường sáng và đường tối).
        37. Phong Hỏa Gia nhân: (Biết dùng người làm việc cho mình).
        38. Hỏa Trạch Khuê: (Chấp nhận cảnh chia ly, bôn ba thiên hạ).
        39. Thủy Sơn Kiển: (Gặp trở ngại gian truân trên đường đời).
        40. Lôi Thủy Giải: (Cần tìm ra phương pháp để giải thoát).
        41. Sơn trạch Tổn: (Đầu tư tích lũy vốn để lại sau này).
        42. Phong Lôi Ích: (Biết đóng góp công ích cho đời).
        43. Trạch Thiên Quải: (Vững vàng quyết đáp những việc lớn).
        44. Thiên Phong Cấu: (Gặp gỡ nhiều cơ hội và bạn hữu).
        45. Trạch Địa Tụy: (Cân nhắc kỹ lưỡng các mối quan hệ).
        46. Địa Phong Thăng: (Thăng tiến lên quyền cao, chức trọng).
        47. Trạch Thủy Khốn: (Bên cạnh lên cao bao giờ cũng khốn đốn).
        48. Thủy Phong Tỉnh: (Tĩnh tâm suy cảm để vượt qua).
        49. Trạch Hỏa Cách: (Cải cách toàn diện).
        50. Hỏa Phong Đỉnh: (Chấp nhận thử thách để giữ uy phong).
        51. Bát thuần Chấn: (Uy tín khẳng định và nổi tiếng).
        52. Bát thuần Cấn: (Cần biết ngăn và tránh các kẻ cạnh tranh).
        53. Phong Sơn Tiệm: (Tùng tiệm, khiêm nhường, chín chắn).
        54. Lôi Trạch Quy muội: (Cư sử khéo với con dâu).
        55. Lôi Hỏa Phong: (Phong vị tại gia đình và xã hội được khẳng định).
        56. Hỏa Sơn Lữ: (Đi du lịch nhiều nơi).
        57. Bát thuần Tốn: (Khiêm tốn nhìn nhận sự đời).
        58. Bát thuần Đoái: (Chan hòa vui vẻ với dân tình, con cháu).
        59. Phong Thủy Hoán: (Thay đổi sửa sang Gia cảnh, trang viên, mộ phần tiên tổ).
        60. Thủy Trạch Tiết: (Tiết chế suy nghĩ và hành động cho thật chín).
        61. Phong Trạch Trung phu: (Tham gia giải quyết việc làng quê).
        62. Lôi Sơn Tiểu quá: (Bắt đầu có những biểu hiện yếu sức).
        63. Thủy Hỏa Ký tế: (Mọi việc cơ bản đã hoàn thành).
        64. Hỏa Thủy Vị tế: (Bước sang giai đoạn mới – phần sau cuộc đời…).
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      2. Có 6 Hội viên đã cảm ơn đến "xuanvn_2014" về bài viết có ích này:

        giaplong6 (05-11-20),huyruan (01-02-16),khaikts91 (06-04-16),nhanvne (03-06-16),tuhuong (22-04-16),VoTri (29-01-16)

      Đề tài tương tự

      1. Xin hỏi Vòng Trường sinh!
        By athaiathai in forum Phong Thủy I
        Trả lời: 11
        Bài mới: 23-05-15, 23:22
      2. Trả lời: 8
        Bài mới: 19-10-14, 00:57
      3. Hỏi về cách lập vòng tràng sinh?
        By vhkhoi in forum Phong Thủy I
        Trả lời: 12
        Bài mới: 12-11-13, 16:32
      4. Trả lời: 1
        Bài mới: 05-12-11, 14:37
      5. hỏi về các vòng la kinh
        By viettriudm in forum Tư vấn phong thủy
        Trả lời: 6
        Bài mới: 29-08-11, 09:16

      Tags for this Thread

      Quuyền Hạn Của Bạn

      • Bạn không thể gửi đề tài mới
      • Bạn không thể gửi trả lời
      • Bạn không thể gửi đính kèm
      • Bạn không thể sửa bài viết của mình
      •