Tên đăng nhập:
Bạn đã có tài khoản chưa?
Quên mật khẩu?
  • Đăng nhập / Ghi danh

    Trang 1/2 12 cuốicuối
    kết quả từ 1 tới 10 trên 15
      1. #1
        Tham gia ngày
        Jun 2014
        Bài gửi
        37
        Cảm ơn
        11
        Được cảm ơn: 6 lần
        trong 6 bài viết

        Default PP chọn ngày tốt xấu

        Chào các bạn,

        Hôm nay mình lập topic chia sẻ về việc chọn ngày tốt xấu.
        Để tham gia topic này các bạn cần biết thêm về tử bình, HKPT và thần sát.
        Chú ý: việc phân tích can/chi ưu tiên đầu tiên sau đó mới tính đến HKPT và thần sát.

        vd: Năm Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân ngày Ất Tị giờ Canh Thìn(02-08-2014)
        hôm nay là ngày tốt.
        Phân tích:
        -Ngày ất mộc hơi vượng mặc dù không đắc thời.
        -HKPT nhật: 4
        -Thần sát cb theo ngày : Thiên đức, trực Khai, NTBT:Liễu
        -Thời thần: Sửu, thìn, tuất
        -Du niên nhật: Sinh khí (theo nam)

        vd: Năm Giáp Ngọ tháng Tân Mùi ngày Giáp Thân giờ Mậu Thìn
        Ngày bán cát bán hung.
        Phân tích:
        -Ngày Giáp mộc hơi nhược, không đắc thời.
        -HKPT nhật: 7
        -Thần sát cb theo ngày: Tư mệnh, trực trừ, NTBT:Đê
        -Thời thần: Sửu, thìn, tị

        vd:Năm Giáp Ngọ tháng Đinh Mão ngày Nhâm Ngọ giờ Nhâm Dần
        Ngày bán cát bán hung
        Phân tích:
        -Ngày Nhâm thủy nhược, không đắc thời.
        -HKPT nhật: 7
        -Thần sát cb theo ngày: Kim quỹ, trực bình,NTBT:Sâm
        -Thời thần:

        vd:Năm Quý Tị tháng Mậu Ngọ ngày Kỷ Dậu giờ Kỷ Tị
        Ngày tốt
        Phân tích:
        -Ngày Kỷ thổ vượng, đắc thời.
        -HKPT nhật: 4
        -Thần sát cb theo ngày: Minh đường, trực bình,NTBT:Chẩn
        -Thời thần:Tý, Ngọ, Mùi
        -Du niên nhật:Sinh khí theo nam 1980, Lục sát theo nữ 1980


        vd: Năm Kỷ Sửu tháng Tân Mùi ngày Giáp Thân giờ Kỷ Tị
        Ngày bán cát bán hung
        Phân tích:
        -Ngày Giáp mộc nhược, không đắc lệnh.
        -HKPT nhật: 7
        -Thần sát cb theo ngày: Tư mệnh, trực trừ, NTBT:Quỷ
        -Thời thần:Sửu, Thìn, Tị
        -Du niên nhật: Thiên y theo nam 1976, Sinh khí theo nữ 1978


        vd: Năm Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân ngày Canh Tuất giờ Canh Thìn
        Ngày tốt
        Phân tích:
        -Ngày Canh kim vượng, đắc lệnh.
        -HKPT nhật: 8
        -Thần sát cb theo ngày: Tư mệnh, trực Mãn,NTBT:Giác
        -Thời thần:Tý, Thân, Hợi
        -Du niên nhật: theo dương Họa hại, theo âm Diên niên


        vd: Năm Giáp Ngọ tháng Quý Dậu ngày Giáp Thân giờ Mậu Thìn(10-09-2014)
        Ngày xấu
        Phân tích:
        -Ngày Giáp mộc hơi nhược, không đắc lệnh.
        -HKPT nhật: 1
        -Thần sát cb theo ngày: Bạch hổ, trực bế, NTBT:Cơ
        -Du niên nhật:Họa hại (theo dương), Diên niên(theo âm)



        Các bạn tham gia vào topic để cùng nhau chia sẻ các pp chọn ngày.

        Thanks
        Suna
        thay đổi nội dung bởi: Suna88, 02-08-14 lúc 13:10
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      2. #2
        Tham gia ngày
        Dec 2012
        Đến từ
        Nam SG
        Bài gửi
        521
        Cảm ơn
        639
        Được cảm ơn: 347 lần
        trong 256 bài viết

        Default

        Về trạch nhật mình nghĩ không thể thiếu Nhị Thập Bát Tú dùng để tính thất chính tứ dư
        "Thương Quan kiến Quan, kỳ họa bá đoan"

      3. #3
        Tham gia ngày
        Jun 2014
        Bài gửi
        37
        Cảm ơn
        11
        Được cảm ơn: 6 lần
        trong 6 bài viết

        Default

        Mình sẽ thêm vào 28tú
        Tuy nhiên vẫn dựa chính vào niên nguyệt nhật thời hay bát tự của ngày đó làm chính sau đó kết hợp HKPT, thần sát.
        Thanks

        Trích Nguyên văn bởi huyruan Xem bài gởi
        Về trạch nhật mình nghĩ không thể thiếu Nhị
        Thập Bát Tú dùng để tính thất chính tứ dư
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      4. Danh sách Hội Viên đã cảm ơn "Suna88" về bài viết có ích này:

        huyruan (02-08-14)

      5. #4
        Tham gia ngày
        May 2012
        Bài gửi
        744
        Cảm ơn
        16
        Được cảm ơn: 130 lần
        trong 105 bài viết

        Default

        quang trọng là tìm được hỉ dụng của người cần xem. Sau đó tìm ngày giờ.
        Thần sat
        Hỷ Dụng
        Lộc Mã Quý
        Tam kỳ bát tiết
        ngày kị
        ...........
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      6. #5
        Tham gia ngày
        Jun 2014
        Bài gửi
        37
        Cảm ơn
        11
        Được cảm ơn: 6 lần
        trong 6 bài viết

        Default PP chọn ngày giờ tốt xấu

        Thanks, bạn Thientam lấy vd để thêm sinh động cho topic

        1.việc tìm hỷ dụng thần tùy thuộc khả năng và kinh nghiệm của người xem tử bình vì đây topic về ngày giờ nên việc xem bát tự để nhật can vượng là ok.
        2. Lộc mã quý nhân,bát tiết tam kỳ hay ngày kị .....

        vd: Hôm nay Năm Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân ngày Ất Tị giờ Giáp Thân
        hôm nay là ngày tốt.
        Phân tích:
        -Ngày ất mộc vượng mặc dù không đắc thời.
        -HKPT nhật: 4
        -Lộc,Mã,Quý Nhân:Đinh Mão,Ất Hợi,Nhâm Thân,Bính Tý
        -Thần sát cb theo ngày : Thiên đức, trực Khai, NTBT:Liễu
        -Tứ kị :Ất Tị, Ất Hợi, Tân Tị, Tân Hợi
        -Thời thần: Sửu, thìn, tuất
        -Du niên nhật: Sinh khí (theo nam)
        -Hỷ dụng: hỏa làm dụng để tạo luồn sinh khí cho bát tự này(bát tự này kim thủy mộc sinh phù, hỏa thổ kim ẩn tàng/hư)
        (chú ý: việc tìm hỷ dụng thần nên dành bên topic tử bình thì tốt hơn vì còn lệ thuộc vào đại vận,tiểu vận và các thần sát khác chuyên về tử bình.)

        Trích Nguyên văn bởi Thientam Xem bài gởi
        quang trọng là tìm được hỉ dụng của người cần xem. Sau đó tìm ngày giờ.
        Thần sat
        Hỷ Dụng
        Lộc Mã Quý
        Tam kỳ bát tiết
        ngày kị
        ...........
        thay đổi nội dung bởi: Suna88, 02-08-14 lúc 17:54
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      7. #6
        Tham gia ngày
        Jun 2014
        Bài gửi
        37
        Cảm ơn
        11
        Được cảm ơn: 6 lần
        trong 6 bài viết

        Default

        Hôm nay Năm Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân ngày Đinh Mùi giờ Mậu Thân
        hôm nay là ngày tốt.
        Phân tích:
        -Ngày Đinh hỏa hơi vượng mặc dù không đắc thời.
        -HKPT: 4227
        -Lộc,Mã,Quý Nhân:Canh Ngọ/TC,Kỷ Tị/Tốn,Ất Hợi/Khảm,Quý Dậu/Cấn
        -Thần sát cb theo ngày : Ngọc đường, trực Kiến, NTBT:Trương
        -Tứ kị :Đinh Mùi, Đinh Sửu, Quý Mùi, Quý Sửu
        -Thời thần: Tị, Thân, Hợi
        -Bát tiết tam kỳ:Càn,Càn,TC
        -Du niên nhật: Thiêny (theo nam)

        Chiều tối có không khí lạnh các bạn nhớ mặc ấm khi ra ngoài nha.

        Cao thủ đi đâu hết rồi!
        thay đổi nội dung bởi: Suna88, 04-08-14 lúc 17:39
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      8. #7
        Tham gia ngày
        Aug 2013
        Bài gửi
        150
        Cảm ơn
        12
        Được cảm ơn: 49 lần
        trong 43 bài viết

        Default

        Ngày mai, 5/8/2014, là 1 ngày có thể dùng phân tích, làm ví dụ.
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      9. #8
        Tham gia ngày
        Jun 2014
        Bài gửi
        37
        Cảm ơn
        11
        Được cảm ơn: 6 lần
        trong 6 bài viết

        Default

        chào duong.hkls,

        Bạn phân tích để mọi người cùng tham gia vào.

        Hôm nay 05/08/2014 là ngày ntn?
        Bây giờ: Năm Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân ngày Mậu Thân giờ Bính Thìn
        Nhật : Mậu thổ vượng
        HKPT:4218
        ....
        có không khí lạnh và chiều tối có mưa và không khí lạnh.

        Mong nhận được sự chia sẻ từ bạn.

        Thanks,

        Trích Nguyên văn bởi duong.hkls Xem bài gởi
        Ngày mai, 5/8/2014, là 1 ngày có thể
        dùng phân tích, làm ví dụ.
        thay đổi nội dung bởi: Suna88, 05-08-14 lúc 09:43
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      10. #9
        Tham gia ngày
        Jun 2014
        Bài gửi
        37
        Cảm ơn
        11
        Được cảm ơn: 6 lần
        trong 6 bài viết

        Default Quẻ kỳ môn theo ngày

        Hôm nay ngày 13-09-2014(al: Giáp Ngọ-Quý Dậu-Đinh Hợi-Ất Tị)

        Lập quẻ dịch với kỳ môn(Năm-Tháng-Ngày-Giờ) được như sau:
        Năm Tháng Ngày Giờ
        Khảm Vi Thủy/ Hỏa Sơn Lữ / Thủy Thiên Nhu/ Địa Trạch Lâm

        Quẻ kinh dịch:
        Hỏa Thiên Đại Hữu
        Thuần Càn(động)


        Không vong: Ngọ, Mùi
        Phi tinh: 4177
        Trực : Mãn
        28Tú : Nữ
        Tứ kị : Đinh Hợi, Đinh Tị, Quý Hợi, Quý Tị
        Lộc,Mã,Quý Nhân:
        Bính Dần/Khảm;Nhâm Thân/Đoài;Tân Mùi/Càn;Đinh Sửu/Chấn

        Chúc các bạn cuối tuần vui vẻ.
        thay đổi nội dung bởi: Suna88, 13-09-14 lúc 12:18
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      11. #10
        Tham gia ngày
        Mar 2014
        Bài gửi
        429
        Cảm ơn
        13
        Được cảm ơn: 110 lần
        trong 94 bài viết

        Default

        Giáp Ngọ-Quý Dậu-Đinh Hợi-Ất Tị

        ĐINH HỢI Ốc thượng Thổ Phạt Mãn nhật

        *Cát thần: Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an.
        *Hung thần: Ngũ hư, Bát phong, Đại sát, Trùng nhật,Huyền vũ.

        *Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt may, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hô.

        *Kiêng: Lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, cắt tóc, mòi thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, đánh cá, đi thuyền, phá thổ, an táng, cải táng.
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      Trang 1/2 12 cuốicuối

      Tags for this Thread

      Quuyền Hạn Của Bạn

      • Bạn không thể gửi đề tài mới
      • Bạn không thể gửi trả lời
      • Bạn không thể gửi đính kèm
      • Bạn không thể sửa bài viết của mình
      •