PDA

View Full Version : Phác thảo danh mục các thói hư tật xấu của người Việt thời nay (xếp theo bảng chữ cái



namkhanh
08-03-12, 15:25
A: An phận thủ thường; Ăn bẩn; Ăn người; Ăn cắp vặt, Ăn hơn, làm kém; Ăn tục nói phét; Ảo tưởng;Ăn sổi ở thì; Ẩu v.v…
B: Bàng quan; Bảo thủ; Bằng cấp giả; Bán Trời không văn tự;Bài ngoại;Bắt cóc bỏ đĩa;Bóc ngắn,cắn dài; Bè phái; ”Buôn dưa lê”; Bới bèo ra bọ v.v…
C: Cãi nhau to vì chuyện nhỏ;Chen ngang khi phải xếp hàng; Chọc gậy bánh xe; Chụp giật; Chửi bậy, cục súc; Cờ bạc; Coi thường pháp luật; Cù nhầy; Cửa quyền; Cười không đúng chỗ, đúng lúc v.v…
D: Du di ; Dị ứng tri thức; Dzô dzô ( ăn nhậu thái quá ) v.v…
Đ: Đâm bị thóc, chọc bị gạo; Để bụng; Đỏ đen;Đố kỵ; Đùn đẩy; Đua xe v.v…
E: Ép buộc ; Ép uổng v.v…
G: Gắp lửa bỏ tay người; Gia trưởng; Giả dối; Giàu ghen, khó ghét; Giậu đổ bìm leo v.v…
H: Hách dịch; Hiếu chiến; Hòa cả làng; Hô khẩu hiệu suông; Hứa hão; Hút thuốc lá v.v…
I: Ích kỷ hại người v.v…
K: Khoe khoang ;Khôn lỏi; Không đúng giờ; Không chính kiến; “Khuỳnh”; Kỳ vĩ v.v…
L: Làm láo, báo cáo hay; Làm liều; Làm theo phong trào; Lập lờ nước đôi; Lệ làng; Lý nhẹ hơn tình...v.v…
M: Mạnh ai nấy chạy; Mất đoàn kết khi sung sướng, đầy đủ; Mê tín v.v…
N: Ném bùn sang ao; Nịnh trên nạt dưới; Nhai to; Nhậu nhẹt triền miên; Nhổ bậy; Nhếch nhác; Nghĩ ngắn hạn (tư duy nhiệm kỳ); Ngoáy mũi nơi đông người; Nói dai,nói dài,nói dại; Nói một đằng, làm một nẻo; Nói to nơi công cộng; Nói phách (nói khoác lác); Nể nang; Nửa vời v.v…
O: Oai hão; Ôm đồm; Ôm rơm rặm bụng; Ông giơ chân giò, Bà thò nậm rượu (thông đồng làm việc khuất tất) v.v…
P: Phép Vua thua lệ làng; “Phong bì” (hối lộ); Phô trương; Phung phí v.v…
Q: Qua cầu rút ván; Qua loa đại khái; Quan liêu; Quan trọng hóa vấn đề; Quy hoạch treo v.v…
R: Ra oai; Ranh vặt; Rượu chè v.v…
S: Sai hẹn; Sĩ diện hão; Sính ngoại; Sợ trách nhiệm; Sợ người khác giỏi hơn mình v.v…
T: Tâm lý vùng (địa phương hẹp hòi); Tiểu nông, tiểu trí; Tiểu xảo; Tiểu khí (tiểu nhân, hạn hẹp); Tham nhũng; Thấy kẻ sang bắt quàng làm họ; Thụ động; Tư duy nhiệm kỳ; Tự ti dân tộc nhược tiểu v.v…
U: Ưa xiểm nịnh; Ức hiếp kể yếu; Ừ hữ cho qua; Ương ngạnh v.v…
V: Vặt vãnh; Vẽ vời; Vênh váo; Vị kỷ; Vị nể; Viển vông; Viết, vẽ bậy nơi công cộng; Vòi vĩnh; Vung tay quá trán v.v…
X: Xa dân; Xa rời thực tế; Xả rác nơi công cộng v.v…
Y: Ỷ lại; Ỷ quyền thế; Ý thức tập thể, cộng đồng kém v.v…