maimythuy
13-01-10, 13:37
XEM VẬN MỆNH THEO TỨ - TRỤ
(BÁT - TỰ , hoặc TỬ - BÌNH )
Mai Thị Mỹ Thủy
Sinh ngày 15 tháng 10 năm Ất Sửu giờ Dần
(Tuesday - 11/26/1985)
Tử Vi: Năm Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Ngày Kỷ Tỵ, Giờ Bính Dần
Bát Tự: Năm Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Ngày Kỷ Tỵ, Giờ Bính Dần
[Printer Friendly Version]
Phái nữ: Mai-Thị-Mỹ-Thủy Năm Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Ngày Kỷ Tỵ, Giờ Bính DầnTrụ Năm Trụ Tháng Trụ Ngày Trụ Giờ
Sát Kiêu Nhật / Ấn Ấn
Ất Sửu Đinh Hợi Kỷ Tỵ Bính Dần
Kỷ Tân Quý Nhâm Giáp Bính Canh Mậu Giáp Bính Mậu
Tỉ Thực Tài Tài Quan Ấn Thương Kiếp Quan Ấn Kiếp
--------------------------------------------------------------------------------
Mộ Thai Đế vượng Tử
Phúc-tinh Phúc-tinh Kim-thần Quốc-ấn
Văn-xương Quốc-ấn Kình Dương Kiếp-sát
Đức QN Tú QN - Kiếp-sát
Hoa-cái Trạch-mã - Cô-thần
- Trạch-mã - -
- Không-vong - -
--------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Kiếp Tỉ Thương Thực
Mậu Tí Kỷ Sửu Canh Dần Tân Mão
Quý Kỷ Tân Quý Giáp Bính Mậu Ất
Tài Tỉ Thực Tài Quan Ấn Kiếp Sát
--------------------------------------------------------------------------------
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Tài Tài Quan Sát
Nhâm Thìn Quý Tỵ Giáp Ngọ Ất Mùi
Mậu Quý Ất Bính Canh Mậu Đinh Kỷ Kỷ Ất Đinh
Kiếp Tài Sát Ấn Thương Kiếp Kiêu Tỉ Tỉ Sát Kiêu
Dụng thần: Bính, Giáp, Mậu
Cung mệnh: cung thìn
Vòng Trường Sinh: Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Bệnh Suy Đế vượng Lâm quan Quan đới Mộc dục Trường sinh Dưỡng Thai Tuyệt Mộ Tử
All rights reserved by www.XemTuong.net
Trụ năm bị năm Tân Mùi thiên khắc địa xung.
Trụ tháng bị năm Quý Tỵ thiên khắc địa xung.
Trụ ngày bị năm Ất Hợi thiên khắc địa xung.
Trụ giờ bị năm Nhâm Thân thiên khắc địa xung.
Thai nguyên: Mậu Dần.
Thai tức: Giáp Thân.
1- Ất Sửu 2- Bính Dần 3- Đinh Mão 4- Mậu Thìn 5- Kỷ Tỵ 6- Canh Ngọ
7- Tân Mùi 8- Nhâm Thân 9- Quý Dậu 10- Giáp Tuất 11- Ất Hợi 12- Bính Tí
13- Đinh Sửu 14- Mậu Dần 15- Kỷ Mão 16- Canh Thìn 17- Tân Tỵ 18- Nhâm Ngọ
19- Quý Mùi 20- Giáp Thân 21- Ất Dậu 22- Bính Tuất 23- Đinh Hợi 24- Mậu Tí
25- Kỷ Sửu 26- Canh Dần 27- Tân Mão 28- Nhâm Thìn 29- Quý Tỵ 30- Giáp Ngọ
31- Ất Mùi 32- Bính Thân 33- Đinh Dậu 34- Mậu Tuất 35- Kỷ Hợi 36- Canh Tí
37- Tân Sửu 38- Nhâm Dần 39- Quý Mão 40- Giáp Thìn 41- Ất Tỵ 42- Bính Ngọ
43- Đinh Mùi 44- Mậu Thân 45- Kỷ Dậu 46- Canh Tuất 47- Tân Hợi 48- Nhâm Tí
49- Quý Sửu 50- Giáp Dần 51- Ất Mão 52- Bính Thìn 53- Đinh Tỵ 54- Mậu Ngọ
55- Kỷ Mùi 56- Canh Thân 57- Tân Dậu 58- Nhâm Tuất 59- Quý Hợi 60- Giáp Tí
61- Ất Sửu 62- Bính Dần 63- Đinh Mão 64- Mậu Thìn 65- Kỷ Tỵ 66- Canh Ngọ
67- Tân Mùi 68- Nhâm Thân 69- Quý Dậu 70- Giáp Tuất 71- Ất Hợi 72- Bính Tí
73- Đinh Sửu 74- Mậu Dần 75- Kỷ Mão 76- Canh Thìn 77- Tân Tỵ 78- Nhâm Ngọ
79- Quý Mùi 80- Giáp Thân 81- Ất Dậu 82- Bính Tuất 83- Đinh Hợi 84- Mậu Tí
em muốn biết về công danh sự nghiệp và tình duyên của em năm tới, những năm trước công việc của em thay đổi liên tục, thu nhập thì ko có bao nhiêu, em đang đầu tư vào chúng khoán nhung ko biêt có thời ko. còn về tình cảm từ nhỏ đến giờ không có mối tình nào. bây giò cũng muốn thử yêu 1 lần cho biết nhưng ko dám. nhờ chị coi giúp em về đường tiền và tình của em mai sau thé nào . Em sinh 26/11/1985 dương lịch, từ 3-5 giò sang tại Huế. mẹ me hay la và quản lý em rất chặt ko biết em với mẹ có khắc tuổi nhau ko? cám ơn chi (vì đường dẫn em copy ko được nên em copy nguyen phần mong chị thông cảm)
(BÁT - TỰ , hoặc TỬ - BÌNH )
Mai Thị Mỹ Thủy
Sinh ngày 15 tháng 10 năm Ất Sửu giờ Dần
(Tuesday - 11/26/1985)
Tử Vi: Năm Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Ngày Kỷ Tỵ, Giờ Bính Dần
Bát Tự: Năm Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Ngày Kỷ Tỵ, Giờ Bính Dần
[Printer Friendly Version]
Phái nữ: Mai-Thị-Mỹ-Thủy Năm Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Ngày Kỷ Tỵ, Giờ Bính DầnTrụ Năm Trụ Tháng Trụ Ngày Trụ Giờ
Sát Kiêu Nhật / Ấn Ấn
Ất Sửu Đinh Hợi Kỷ Tỵ Bính Dần
Kỷ Tân Quý Nhâm Giáp Bính Canh Mậu Giáp Bính Mậu
Tỉ Thực Tài Tài Quan Ấn Thương Kiếp Quan Ấn Kiếp
--------------------------------------------------------------------------------
Mộ Thai Đế vượng Tử
Phúc-tinh Phúc-tinh Kim-thần Quốc-ấn
Văn-xương Quốc-ấn Kình Dương Kiếp-sát
Đức QN Tú QN - Kiếp-sát
Hoa-cái Trạch-mã - Cô-thần
- Trạch-mã - -
- Không-vong - -
--------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Kiếp Tỉ Thương Thực
Mậu Tí Kỷ Sửu Canh Dần Tân Mão
Quý Kỷ Tân Quý Giáp Bính Mậu Ất
Tài Tỉ Thực Tài Quan Ấn Kiếp Sát
--------------------------------------------------------------------------------
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Tài Tài Quan Sát
Nhâm Thìn Quý Tỵ Giáp Ngọ Ất Mùi
Mậu Quý Ất Bính Canh Mậu Đinh Kỷ Kỷ Ất Đinh
Kiếp Tài Sát Ấn Thương Kiếp Kiêu Tỉ Tỉ Sát Kiêu
Dụng thần: Bính, Giáp, Mậu
Cung mệnh: cung thìn
Vòng Trường Sinh: Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Bệnh Suy Đế vượng Lâm quan Quan đới Mộc dục Trường sinh Dưỡng Thai Tuyệt Mộ Tử
All rights reserved by www.XemTuong.net
Trụ năm bị năm Tân Mùi thiên khắc địa xung.
Trụ tháng bị năm Quý Tỵ thiên khắc địa xung.
Trụ ngày bị năm Ất Hợi thiên khắc địa xung.
Trụ giờ bị năm Nhâm Thân thiên khắc địa xung.
Thai nguyên: Mậu Dần.
Thai tức: Giáp Thân.
1- Ất Sửu 2- Bính Dần 3- Đinh Mão 4- Mậu Thìn 5- Kỷ Tỵ 6- Canh Ngọ
7- Tân Mùi 8- Nhâm Thân 9- Quý Dậu 10- Giáp Tuất 11- Ất Hợi 12- Bính Tí
13- Đinh Sửu 14- Mậu Dần 15- Kỷ Mão 16- Canh Thìn 17- Tân Tỵ 18- Nhâm Ngọ
19- Quý Mùi 20- Giáp Thân 21- Ất Dậu 22- Bính Tuất 23- Đinh Hợi 24- Mậu Tí
25- Kỷ Sửu 26- Canh Dần 27- Tân Mão 28- Nhâm Thìn 29- Quý Tỵ 30- Giáp Ngọ
31- Ất Mùi 32- Bính Thân 33- Đinh Dậu 34- Mậu Tuất 35- Kỷ Hợi 36- Canh Tí
37- Tân Sửu 38- Nhâm Dần 39- Quý Mão 40- Giáp Thìn 41- Ất Tỵ 42- Bính Ngọ
43- Đinh Mùi 44- Mậu Thân 45- Kỷ Dậu 46- Canh Tuất 47- Tân Hợi 48- Nhâm Tí
49- Quý Sửu 50- Giáp Dần 51- Ất Mão 52- Bính Thìn 53- Đinh Tỵ 54- Mậu Ngọ
55- Kỷ Mùi 56- Canh Thân 57- Tân Dậu 58- Nhâm Tuất 59- Quý Hợi 60- Giáp Tí
61- Ất Sửu 62- Bính Dần 63- Đinh Mão 64- Mậu Thìn 65- Kỷ Tỵ 66- Canh Ngọ
67- Tân Mùi 68- Nhâm Thân 69- Quý Dậu 70- Giáp Tuất 71- Ất Hợi 72- Bính Tí
73- Đinh Sửu 74- Mậu Dần 75- Kỷ Mão 76- Canh Thìn 77- Tân Tỵ 78- Nhâm Ngọ
79- Quý Mùi 80- Giáp Thân 81- Ất Dậu 82- Bính Tuất 83- Đinh Hợi 84- Mậu Tí
em muốn biết về công danh sự nghiệp và tình duyên của em năm tới, những năm trước công việc của em thay đổi liên tục, thu nhập thì ko có bao nhiêu, em đang đầu tư vào chúng khoán nhung ko biêt có thời ko. còn về tình cảm từ nhỏ đến giờ không có mối tình nào. bây giò cũng muốn thử yêu 1 lần cho biết nhưng ko dám. nhờ chị coi giúp em về đường tiền và tình của em mai sau thé nào . Em sinh 26/11/1985 dương lịch, từ 3-5 giò sang tại Huế. mẹ me hay la và quản lý em rất chặt ko biết em với mẹ có khắc tuổi nhau ko? cám ơn chi (vì đường dẫn em copy ko được nên em copy nguyen phần mong chị thông cảm)