Tên đăng nhập:
Bạn đã có tài khoản chưa?
Quên mật khẩu?
  • Đăng nhập / Ghi danh

    Tìm Kiếm:

    Type: Posts; Hội viên: hieunv74; Từ hoặc Câu:

    Tìm Kiếm: thời gian kiếm là 0.03 giây.

    1. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      Trung Thiên 9. Thiên sinh, Thiên sát, Đạo chi...

      Trung Thiên

      9. Thiên sinh, Thiên sát, Đạo chi lý dã.
      天 生 天 殺, 道 之理 也.

      Thiên đạo là Âm Dương. Dương chủ Sinh, Âm chủ Sát. Có Âm thì phải có Dương. Có sinh thì phải có Sát. Đó là lẽ trời.
      ...
    2. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      8. Hỏa sinh ư Mộc, họa phát tất khắc. Gian sinh ư...

      8. Hỏa sinh ư Mộc, họa phát tất khắc. Gian sinh ư quốc, thời động tất hội. Tri chi tu luyện vị chi Thánh Nhân.
      火 生 於 木, 禍 發 必 克. 姦 生 於 國, 時 動 必 潰. 知 之 修 鍊, 謂 之 聖 人.

      Hỏa là Tà Tâm; Mộc là Tính....
    3. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      7. Cửu khiếu chi tà, tại hồ tam yếu. Khả dĩ Động...

      7. Cửu khiếu chi tà, tại hồ tam yếu. Khả dĩ Động Tĩnh.
      九 竅 之 邪 在 乎 三 要. 可 以 動 靜.

      Cửu khiếu (Người có 9 Khiếu: Trên 7, dưới 2) mà có tà khí là do nơi Ba Khiếu quan trọng. Phải biết Động Tĩnh.
      Ba...
    4. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      6. Tính hữu xảo chuyết, khả dĩ phục tàng. 性 有 巧...

      6. Tính hữu xảo chuyết, khả dĩ phục tàng.
      性 有 巧 拙, 可 以 伏 藏.


      Tính có khéo (巧) vụng (拙), có thể dấu đi không dùng [ẩn tàng khả năng].

      Tính con người, thì ai cũng Thiện. Nhưng con người thụ khí...
    5. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      5. Thiên phát sát cơ, di tinh dịch tú. Địa phát...

      5. Thiên phát sát cơ, di tinh dịch tú.
      Địa phát sát cơ, long xà khởi lục.
      Nhân phát sát cơ, thiên địa phản phúc.
      Thiên nhân hợp phát, vạn hóa định hĩ.
      天 發 殺 機, 移 星 易 宿. 地 發 殺 機, 龍 蛇 起 陸. 人 發 殺...
    6. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      4. Thiên Tính Nhân Dã, Nhân Tâm cơ dã. Lập...

      4. Thiên Tính Nhân Dã, Nhân Tâm cơ dã.
      Lập Thiên chi Đạo dĩ định nhân dã.
      天 性 人 也, 人 心 機 也. 立 天 之 道, 以 定 人 也.

      Thiên Tính là người. Nhân Tâm là máy. Lập ra Đạo Trời, để xác định (xem) con người...
    7. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      3. Ngũ Tặc tại Tâm, thi hành ư Thiên, Vũ Trụ...

      3. Ngũ Tặc tại Tâm, thi hành ư Thiên,
      Vũ Trụ tại hồ thủ, vạn hóa sinh hồ thân.
      五 賊 在 心,施 行 於 天, 宇 宙 在 乎 手, 萬 化 生 乎 身.

      Con người bẩm thụ khí Ngũ Hành trong thân, nhưng Tâm mới chính là chủ của...
    8. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      2. Thiên hữu Ngũ tặc, kiến chi giả xương. 天 有 五...

      2. Thiên hữu Ngũ tặc, kiến chi giả xương.
      天 有 五 賊, 見 之 者 昌.

      Ngũ tặc là Ngũ Hành, là Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ. Trời dùng Âm Dương Ngũ Hành để sinh vạn vật, người nhân Âm Dương Ngũ Hành mà sinh trưởng....
    9. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      1. Quan Thiên Chi Đạo, chấp Thiên chi hành, tận...

      1. Quan Thiên Chi Đạo, chấp Thiên chi hành, tận hĩ.
      觀 天 之 道, 執 天 之 行, 盡 矣.

      Hãy bắt chước Trời mà hành sự thì muôn việc đều hay.
      Đạo Trời là Vô Vi, là Trí Trung, Trí Hòa. Đạo Trời là Vô Thanh, Vô...
    10. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      Âm Phù Kinh 陰 符 經 Thượng Thiên Âm là Ám. Phù...

      Âm Phù Kinh 陰 符 經
      Thượng Thiên

      Âm là Ám. Phù là Hợp. Kinh là Thường Hằng.
      Con người phải sống phù hợp với Đại Đạo. Đó là chân lý hằng cửu.

      Đạo Con Người thật ra là đạo tự nhiên. Cho nên...
    11. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      Âm Phù Kinh 陰 符 經 Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ bình...

      Âm Phù Kinh 陰 符 經
      Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ bình chú

      Âm Phù Kinh là một quyển sách rất nhỏ của Đạo Lão, tương truyền là do Hoàng Đế (2697-2597) viết. Nhưng có nhiều học giả không công nhận như vậy....
    12. Trả lời
      11
      Lần đọc
      14,282

      Âm Phù Kinh - 陰 符 經

      Âm Phù Kinh là một quyển sách rất nhỏ của Đạo Lão, tương truyền là do Hoàng Đế (2697-2597) viết. Nhưng có nhiều học giả không công nhận như vậy.

      Hoàng Đế (Trung phồn thể: 黃帝, Trung giản thể: 黄帝,...
    kết quả từ 1 tới 12 trên 12