Tên đăng nhập:
Bạn đã có tài khoản chưa?
Quên mật khẩu?
  • Đăng nhập / Ghi danh

    kết quả từ 1 tới 3 trên 3
      1. #1
        Tham gia ngày
        Jan 2013
        Bài gửi
        77
        Cảm ơn
        41
        Được cảm ơn: 30 lần
        trong 27 bài viết

        Default 63 Khóa + Quẻ Mai Hoa

        1. Ngày Giáp Tý: quẻ số 1 – Nguyên thủ khóa - Càn
        2. Ngày Ất Sửu:quẻ số 6 – Mão tinh khóa - Lý
        3. Ngày Bính Dần: quẻ số 3 – Tri nhất khóa - Tỷ
        4. Ngày Đinh Mão: quẻ số 8 – Bát chuyên khóa – Vô vọng (Kiểm !)
        5. Ngày Mậu Thìn: quẻ số 5 – Dao khắc khóa - Khuê
        6. Ngày Kỷ Tị: quẻ số 10 - Phản ngâm khóa - Chấn
        7. Ngày Canh Ngọ: quẻ số 7 - Biệt trách khóa – Đông nhân
        8. Ngày Tân Mùi quẻ số 12 – Tam dương khóa - Tấn
        9. Ngày Nhâm Thân quẻ số 9 - Phục ngâm khóa - Cấn
        10. Ngày Quý Dậu quẻ số 14 - Lục nghi khóa - Đoài
        11. Ngày Giáp Tuất quẻ số 11 – Tam quang khóa - Bí
        12. Ngày Ất Hợi quẻ số 16 – Long đức khóa - Ích
        13. Ngày Bính Tý quẻ số 13 – Tam kỳ khóa - Dự
        14. Ngày Đinh Sửu quẻ số 18 – Phú quý khóa - Đại hữu
        15. Ngày Mậu Dần quẻ số 15 - Thời thái khóa - Thái
        16. Ngày Kỷ Mão: quẻ số 20 – Chú ấn khóa - Đỉnh
        17. Ngày Canh Thìn: quẻ số 17 – Quan tước khóa
        18. Ngày Tân Tị quẻ số 22 - Dẫn tòng khóa
        19. Ngày Nhâm Ngọ quẻ số 19 – Hiên cái khóa – Thăng
        20. Ngày Quý Mùi quẻ số 24 - Phiền xương khóa – Hàm
        21. Ngày Giáp Thân quẻ số 21 – Trác luân khóa – Di
        22. Ngày Ất Dậu quẻ số 26 - Đức khánh khóa – Nhu
        23. Ngày Bính Tuất quẻ số 23 – Hanh thông khóa - Tiệm
        24. Ngày Đinh Hợi quẻ số 28 – Hòa mỹ khóa – Phong
        25. Ngày Mậu Tý quẻ số 25 – Vinh hoa khóa – Sư
        26. Ngày Kỷ Sửu quẻ số 30 - Bế khâu khóa – Khiêm
        27. Ngày Canh Dần quẻ số 27 - Hợp hoan khóa - Tỉnh
        28. Ngày Tân Mão quẻ số 32 – Tam giao khóa - Cấu
        29. Ngày Nhâm Thìn quẻ số 29 - Trảm quan khóa - Độn
        30. Ngày Quý Tị quẻ số 34 - Chuế tế khóa - Lữ
        31. Ngày Giáp Ngọ quẻ số 31 – Du tử khóa – Quan
        32. Ngày Ất Mùi quẻ số 36 – Dâm dật khóa - Ký tế
        33. Ngày Bính Thân quẻ số 33 - Loạn thủ khóa – Lâm (kiểm !)
        34. Ngày Đinh Dậu quẻ số 38 - Giải ly quái – (???)
        35. Ngày Mậu Tuất quẻ số 36 (35) – Xung phá khóa - Quải
        36. Ngày Kỷ Hợi quẻ số 40 – Đô ách khóa – Bác
        37. Ngày Canh Tý quẻ số 37 – Vu dâm khóa - Tiểu súc
        38. Ngày Tân Sửu quẻ số 42 – Truân phúc khóa – Truân
        39. Ngày Nhâm Dần quẻ số 39 – Cô quả quái (???)
        40. Ngày Quý Mão quẻ số 44 – Hình thương khóa - Tụng
        41. Ngày Giáp Thìn quẻ số 41 – Vô lộc tuyệt tự khóa – Bĩ
        42. Ngày Ất Tị quẻ số 46 – Thiên họa khóa - Đại quá
        43. Ngày Bính Ngọ quẻ số 43 – Xâm hại khóa - Tổn
        44. Ngày Đinh Mùi quẻ số 48 – Thiên khấu khóa - Kiển
        45. Ngày Mậu Thân quẻ số 45 - Nhị phiền khóa – Minh di
        46. Ngày Kỷ Dậu quẻ số 50 – Phách hóa khóa - Cổ
        47. Ngày Canh Tuất quẻ số 47 – Thiên ngục khóa - Phệ hạp
        48. Ngày Tân Hợi quẻ số 52 – Long chiến khóa – Ly
        49. Ngày Nhâm Tý quẻ số 49 – Thiên võng khóa – Mông
        50. Ngày Quý Sửu quẻ số 54 – Tai ách khóa – Quy muội
        51. Ngày Giáp Dần quẻ số 51 – Tam âm khóa – Trung phu
        52. Ngày Ất Mão quẻ số 56 - Cửu xú khóa - Tiểu quá
        53. Ngày Bính Thìn quẻ số 53 - Tử kỳ khóa - Vị tê
        54. Ngày Đinh Tị quẻ số 58 - Lệ đức khóa – Tùy
        55. Ngày Mậu Ngọ quẻ số 55 – Ương cữu khóa - Giải
        56. Ngày Kỷ Mùi quẻ số 60 – Toàn cục khóa - Đại súc
        57. Ngày Canh Thân quẻ số 57 - Quỷ mộ khóa - Khốn
        58. Ngày Tân Dậu quẻ số 2 – Trùng thẩm khóa – Khôn
        59. Ngày Nhâm Tuất quẻ số 59 – Bàn châu khóa - Đại tráng
        60. Ngày Quý Hợi quẻ số 4 - Thiệp hại khóa - Khảm

        Đây là các quẻ Lục Nhâm tương ứng với quẻ Dịch :
        1.Nguyên thủ :Càn
        2.Trùng thẩm : Khôn
        3.Tri nhất : Tùy
        4.Thiệp hại : Khảm
        5.Dao khắc : Khuê
        6.Mảo tinh : Lý
        7.Biệt trách :Hoán
        8.Bát chuyên : Đồng nhân
        9.Phục ngâm : Cấn-
        10.Phản ngâm : Chấn
        11.Tam quang : Bí
        12.Tam dương :Tấn
        13.Tam kỳ : Dự
        14.Lục nghi : Đoài
        15.Thời thái :Thái
        16.Long đức :Tụy
        17.Quan tước :Ích
        18.Phú quý : Đại hửu
        19.Hiên cái :Thăng
        20.Chú ấn :Đỉnh
        21.Trác luân Di
        22.Dẫn tòng :Hoán
        23.Hanh thông :Tiệm
        24.Phiền xương :Hàm
        25.Vinh hoa :Sư
        26.Đức khánh :Nhu
        27.Hợp hoan :Tỉnh
        28.Hoàn mỷ:Phong
        29.Trảm quan :Độn
        30.Bế khẩu :Khiêm
        31.Du tử :Quan
        32.Tam giao :Cấu
        33.Loạn thủ :Vô vọng
        34.Chuế tế :Lử
        35.Xung phá :Quải
        36.Dâm dật :Ký tế
        37.Vụ dâm :Tiểu xúc
        38.Độ ách :Bác
        39.Vô lộc-Tuyệt tự:Bỉ
        40.Truân phước :Truân
        41.Xâm hại :Tổn
        42.Hình thương :Tụng
        43.Nhị phiền :Minh di
        44.Thiên họa :Đại quá
        45.Thiên ngục :Phệ hạp
        46.Thiên khấu :Kiển
        47.Thiên vỏng :Mông
        48.Phách hóa :Cổ
        49.Tam âm :Trung phu
        50.Long chiến :Ly
        51.Tử kỳ :Vị tế
        52.Tai ách :Quy muội
        53.Ương cữu :Giãi
        54.Cửu xú :Tiểu quá
        55.Quỷ mộ :Khốn
        56.Lệ đức :Tùy
        57.Bàn châu :Đại tráng
        58.Toàn cuộc :Đại xúc
        59.Huyền thai :Gia nhân
        60.Liên châu : Phục
        61.Gián truyền :Tốn
        62:Lục thuần khóa :Cách
        63.Vật loại khóa :Tiết .



        Xin Hỏi các anh em vấn đề về 63 Khóa của Lục Nhâm Phối vào Mai Hoa là từ lịch sử xưa đã có ...

        hay do Hậu nhân Việt Nam sau này áp dụng theo ý kiến cá nhân vào
        -----------------------------------------------

        Vấn đề mình đang tìm hiểu là 63 Quẻ Hiện tại Lịch Sử bắt nguồn từ ai ?? hay cách nào ...

        Tiền nhân hay hậu nhân ... và có ai kiểm nghiệm sự tương quan của 63 quẻ này tương đối như thế nào chưa
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      2. Danh sách Hội Viên đã cảm ơn "anhhoa22" về bài viết có ích này:

        thucnguyen (05-05-14)

      3. #2
        Tham gia ngày
        Jan 2013
        Bài gửi
        77
        Cảm ơn
        41
        Được cảm ơn: 30 lần
        trong 27 bài viết

        Default

        64 QUẺ - 60 HOA GIÁP

        1. Thuần Càn -
        2. Thuần Khôn -
        3. Thuỷ lôi Truân - Giáp Tí
        4. Sơn thuỷ Mông - Ất Sửu
        5. Thuỷ Thiên Nhu - Bính Dần
        6. Thiên thuỷ Tụng - Đinh Mẹo
        7. Địa thuỷ Sư - Mậu Thìn
        8. Thuỷ địa Tỉ - Kỉ Tị
        9. Phong thiên Tiểu súc - Canh Ngọ
        10. Thiên trạch Lí - Tân Mùi

        11. Địa thiên Thái - Nhâm Thân
        12. Thiên địa Bĩ - Quí Dậu

        13. Thiên hoả Đồng nhân - Giáp Tuất
        14. Hoả thiên Đại hữu - Ất Hợi
        15. Địa sơn Khiêm - Bính Tí
        16. Lôi địa Dự - Đinh Sửu
        17. Trạch lôi Tuỳ - Mậu Dần
        18. Sơn phong Cổ - Kỉ Mẹo
        19. Địa Trạch Lâm - Canh Thìn
        20. Phong địa Quán - Tân Tị

        21. Hoả lôi Phệ hạp - Nhâm Ngọ
        22. Sơn hoả Bí - Quí Mùi
        23. Sơn địa Bác - Giáp Thân
        24. Địa lôi Phục - Ất Dậu
        25. Thiên lôi Vô vọng - Bính Tuất
        26. Sơn thiên Đại súc - Đinh Hợi
        27. Sơn lôi Di - Mậu Tí
        28. Trạch phong Đại quá - Kỉ Sửu
        29. Thuần Khảm -
        30. Thuần Li -

        31. Trạch sơn Hàm - Canh Dần
        32. Lôi phong Hằng - Tân Mẹo
        33. Thiên sơn Độn - Nhâm Thìn
        34. Lôi thiên Đại tráng - Quí Tị
        35. Hoả địa Tấn - Giáp Ngọ
        36. Địa hoả Minh Di - Ất Mùi
        37. Phong hoả Gia nhân - Bính Thân
        38. Hoả trạch Khuê - Đinh Dậu
        39. Thuỷ sơn Kiển - Mậu Tuất
        40. Lôi thuỷ Giải - Kỉ Hợi

        41. Sơn Trạch Tổn - Canh Tí
        42. Phong lôi Ích - Tân Sửu
        43. Trạch thiên Quải - Nhâm Dần
        44. Thiên phong Cấu - Quí Mẹo
        45. Trạch địa Tuỵ - Giáp Thìn
        46. Địa phong Thăng - Ất Tị
        47. Trạch thuỷ Khốn - Bính Ngọ
        48. Thuỷ phong Tỉnh - Đinh Mùi
        49. Trạch hoả Cách - Mậu Thân
        50. Hoả phong Đỉnh - Kỉ Dậu

        51. Thuần Chấn - Canh Tuất
        52. Thuần Cấn - Tân Hợi
        53. Phong sơn Tiệm - Nhâm Tí
        54. Lôi trạch Qui muội - Quí Sửu
        55. Lôi hoả Phong - Giáp Dần
        56. Hoả sơn Lữ - Ất Mẹo
        57. Thuần Tốn - Bính Thìn
        58. Thuần Đoái - Đinh Tị
        59. Phong thuỷ Hoán - Mậu Ngọ

        60. Thuỷ trạch tiết - Kỉ Mùi
        61. Phong trạch Trung Phu - Canh thân
        62. Lôi sơn Tiểu quá - Tân Dậu
        63. Thuỷ hoả Kí tế - Nhâm Tuất
        64. Hoả thuỷ Vị tế - Quí Hợi
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      4. Có 2 Hội viên đã cảm ơn đến "anhhoa22" về bài viết có ích này:

        DangHuyAnh (03-07-14),thucnguyen (05-05-14)

      5. #3
        Tham gia ngày
        Jun 2010
        Bài gửi
        86
        Cảm ơn
        27
        Được cảm ơn: 29 lần
        trong 20 bài viết

        Default

        Chào bác
        Bác có thể làm ơn cho tôi hỏi, cơ chế của việc phối 60 giáp tý vào 64 quẻ dịch, nó dựa trên nguyên tắc nào được không?
        Xin cảm ơn bác.
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      6. Danh sách Hội Viên đã cảm ơn "Whitebear" về bài viết có ích này:

        thucnguyen (05-05-14)

      Đề tài tương tự

      1. Chìa Khóa Giữ Gìn Hạnh Phúc
        By phimanh in forum Gia Đình - Hôn Nhân
        Trả lời: 0
        Bài mới: 22-10-10, 21:28
      2. Mất chìa khóa xe - Quẻ Tấn - Vi Tế
        By TuHepLuong in forum Tư Vấn Dịch số
        Trả lời: 7
        Bài mới: 10-05-10, 09:34
      3. Cánh cửa không bao giờ khóa
        By PALOMA in forum Gia Đình - Hôn Nhân
        Trả lời: 0
        Bài mới: 20-01-10, 15:56

      Tags for this Thread

      Quuyền Hạn Của Bạn

      • Bạn không thể gửi đề tài mới
      • Bạn không thể gửi trả lời
      • Bạn không thể gửi đính kèm
      • Bạn không thể sửa bài viết của mình
      •