Dương lịch: 2013 niên 3 nguyệt 18 nhật 17 thời ; Âm lịch: 2013 niên 2 nguyệt 7 nhật 17 thời
Can chi: Quý Tị - Ất Mão - Quý Mùi - Tân Dậu ; Tuần không: [Ngọ Mùi - Tý Sửu - Thân Dậu - Tý Sửu]
Tích Niên: 10.155.930 - 330 - 42 ; Tích Nguyệt: 121.871.152 - 352 - 64 ; Tích Nhật: 3.709.376.960 - 320 - 32 ; Tích Thời: 44.512.523.518 - 238
Nhập Kỷ Nguyên Cục số: Nguyên thứ 4-Canh Tý - Kỷ thứ 4 - Dương độn 22 cụC

Thái Ất: Tốn - Lý Thiên
Văn Xương (Thiên Mục): Kiền
Hợp Thần: Thìn
Kế Thần (Kể Mục): Tị
Thuỷ Kích (Khách Mục, Địa Mục): Mùi
Định Mục (Kể Định): Thìn
Chủ Toán: 16 [Trường số, Tam tài số ] - Khách Toán: 30 [Trường số, Vô nhân số ] - Định Toán: 1 [ Đoản số, Vô thiên địa số ]

Chủ Đại Tướng: Dậu - Khách Đại Tướng: Cấn - Định Đại Tướng: Kiền
Chủ Tham Tướng: Tý - Khách Tham Tướng: Tốn - Định Tham Tướng: Cấn

Quân Cơ: Tuất được 8 - Thần Cơ: Tý được 2 - Dân Cơ: Tị
Ngũ Phúc: Tốn được 38
Đại Du: Tý được 20 - Đại Du 2: Dậu được 20
Tiểu Du: Tốn được 1 - Tiểu Du 2: Mão được 1
Tứ Thần: Tý được 1 - Thiên Ất: Kiền được 1 - Địa Ất: Mão được 1 - Trực Phù: Cấn được 1
Phi Phù: Mão được 1
Thanh Long: Thân - Xích Kỳ: Tị - Hắc Kỳ: Thân được 2
Hạn Dương Cửu:
Đại nguyên thứ : 1 được 368 còn 4192 - Tiểu nguyên thứ : 1 được 368 còn 88
Hạn Bách Lục:
Đại nguyên thứ : 1 được 2288 còn 2032 - Tiểu nguyên thứ : 8 được 272 còn 16
Đại Du Thiên Mục: Mùi được 4
Tiểu Du Thiên Mục: Dậu
Đại Du Ngoại Quái: Cấn - Đại Du Nội Quái: Dậu
Tiểu Du Ngoại Quái: Tốn - Tiểu Du Nội Quái: Ngọ
Thiên Tôn: Dậu
Thiên Hoàng: Mùi
Thiên Thời: Hợi
Đế Phù: Thân
Phi Điểu: Mão
Ngũ Hành: Cấn
Tam Phong: Dậu
Ngũ Phong: Khôn
Bát Phong: Trung


7.Thiên Trụ KINH 9
9.Thiên Anh KHAI 2
5.Thiên Cầm HƯU 7

2.Thiên Nhuế TỬ 4
Bát Phong 3.Thiên Xung 5
4.Thiên Phụ SINH 6

1.Thiên Bồng CẢNH 3
6.Thiên Tâm ĐỖ 8
8.Thiên Nhậm THƯƠNG 1

-----------------------------------------
Có anh em nào am hiểu Thái Ất xin diễn giải cách nào Từ Bước này Làm sao dựa vào trực sử lấy Quẻ Thái ất hay Quẻ chu dịch không cám ơn ....