Tên đăng nhập:
Bạn đã có tài khoản chưa?
Quên mật khẩu?
  • Đăng nhập / Ghi danh

    Trang 13/13 đầuđầu ... 3111213
    kết quả từ 121 tới 130 trên 130
      1. #121
        Tham gia ngày
        May 2012
        Bài gửi
        744
        Cảm ơn
        16
        Được cảm ơn: 130 lần
        trong 105 bài viết

        Default

        Tòng Tài cách

        T.Tài Ấn Nhật chủ Thương
        Canh Thân Ất Dậu Bính Thân Kỷ Sửu
        Canh,Mậu,Nhâm Tân Canh,Mậu,Nhâm Kỷ,Quý,Tân
        T.Tài,Thực,Sát Tài T.Tài,Thực,Sát Thương,Quan,Tài
        Bệnh Tử Bệnh Dưỡng

        Đại vận: Bính Tuất/Đinh Hợi/Mậu Tý/Kỉ Sửu/Canh Dần/Tân Mão
        Ất tòng Canh hóa, không lấy Ấn luận, Bính hỏa đến Thân, tọa ở đất Bệnh, tứ trụ không có căn gốc, thời thượng Kỉ Sửu lại đến sinh kim, khí thế nghiêng về kim vượng. Là khí mệnh Tòng Tài cách vậy. Hành vận phù hợp là thổ kim thủy, Nam phương hỏa địa là tối kỵ, mộc cũng bất lợi.

        Tòng Sát cách

        Tỉ Tỉ Nhật chủ Kiếp
        Ất Dậu Ất Dậu Ất Dậu Giáp Thân
        Tân Tân Tân Canh,Mậu,Nhâm
        Sát Sát Sát Quan, Tài,Ấn
        Tuyệt Tuyệt Tuyệt Thai

        Đại vận: Giáp Thân/Quý Mùi/Nhâm Ngọ/Tân Tị/Canh Thìn/Kỉ Mão
        Ất mộc vô căn, khí thế nghiêng về kim, là khí mệnh Tòng Sát cách. Kim vận tốt nhất, thổ thủy cũng cát. Vận mộc là Ất mộc gặp căn, hỏa vận là nghịch kỳ thế vượng, là tối kỵ. Cùng cách Tòng Tài ở trên đều giống nhau.
        .......
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      2. #122
        Tham gia ngày
        May 2012
        Bài gửi
        744
        Cảm ơn
        16
        Được cảm ơn: 130 lần
        trong 105 bài viết

        Default

        Tỉnh Lan Xoa Cách

        Kiêu Tỉ Nhật chủ Tỉ
        Mậu Tý Canh Thân Canh Thân Canh Thìn
        Quý Canh,Mậu,Nhâm Canh,Mậu,Nhâm Mậu,Quý,Ất
        Thương Tỉ,Kiêu,Thực Tỉ,Kiêu,Thực Kiêu,Thương,Tài
        Tử Lộc Lộc Dưỡng

        Đại vận: Tân Dậu/Nhâm Tuất/Quý Hợi/Giáp Tý/Ất Sửu/Bính Dần
        Chỗ này tục gọi là Tỉnh Lan Xoa Cách. Canh kim thừa vượng tiết tú, chi toàn Thân Tý Thìn thủy cục. Khí thế nghiêng về kim thủy, đang thuận kỳ thế lấy thủ vận. Thổ kim thủy là vận tốt, mộc vận cũng có thể. Hành hỏa vận là nghịch kỳ thế vượng thì không tốt.
        .......
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      3. #123
        Tham gia ngày
        May 2012
        Bài gửi
        744
        Cảm ơn
        16
        Được cảm ơn: 130 lần
        trong 105 bài viết

        Default

        Diêu hợp cách

        Tỉ Tỉ Nhật chủ Kiếp
        Tân Sửu Tân Sửu Tân Sửu Canh Dần
        Kỷ,Quý,Tân Kỷ,Quý,Tân Kỷ,Quý,Tân Giáp,Bính,Mậu
        Kiêu,Thực,Tỉ Kiêu,Thực,Tỉ Kiêu,Thực,Tỉ Tài,Quan,Ấn
        Dưỡng Dưỡng Dưỡng Thai

        Đại vận: Canh Tý/Kỷ Hợi/Mậu Tuất/Đinh Dậu/Bính Thân/Ất Mùi
        Chỗ này tục gọi là Sửu diêu Tỵ cách. Thổ kim thành cục, sinh ở tháng 12, thời thượng Dần mộc ( trụ giờ) vô khí, không thể thành dụng. Thế tượng thiên về thổ kim, cần vận thổ kim thủy, mộc hỏa thì nghịch kỳ thế vượng là không tốt. Cùng Tý Diêu Tỵ cách thủ vận giống nhau vậy.
        .......
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      4. #124
        Tham gia ngày
        May 2012
        Bài gửi
        744
        Cảm ơn
        16
        Được cảm ơn: 130 lần
        trong 105 bài viết

        Default

        Sửu diêu Tỵ lộc cách ( còn gọi là Hình Hợp)

        Thực Tỉ Nhật chủ Thương
        Ất Mùi Quý Mão Quý Mão Giáp Dần
        Kỉ,Đinh,Ất Ất Ất Giáp,Bính,Mậu
        Sát,T.Tài,Thực Thực Thực Thương,Tài,Quan
        Mộ Trường sinh Trường sinh Dưỡng

        Đại vận: Nhâm Dần/Tân Sửu/Canh Tý/Kỉ Hợi/Mậu Tuất/Đinh Dậu
        “Hỉ Kỵ Thiên” viết: “Quý nhật tiến phùng Dần vị, tuế nguyệt phạ Mậu dĩ nhị phương”, có nghĩa là “ Ngày Quý tiến lên gặp vị trí Dần, năm tháng sợ Mậu lấy 2 phương”. Lấy Dần hình xuất Tị trong có Mậu thổ làm cách, kỳ thật chính là Tòng Nhi Cách vậy. Khí thế thiên về mộc, hành vận mộc hỏa là tốt nhất. Tòng cách kỵ gặp Tỉ Kiếp, mà Tòng Nhi có Thực Thương dẫn hóa không kỵ Tỉ Kiếp, việc này là điểm bất đồng. Quan Sát là đại kỵ, Ấn vận cũng vậy.

        .......
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      5. #125
        Tham gia ngày
        May 2012
        Bài gửi
        744
        Cảm ơn
        16
        Được cảm ơn: 130 lần
        trong 105 bài viết

        Default

        Tý diêu Tị lộc cách ( còn gọi là Diêu Hợp Cách)

        Tỉ Tỉ Nhật chủ Tỉ
        Giáp Thân Giáp Tuất Giáp Tý Giáp Tý
        Canh,Mậu,Nhâm Mậu,Tân,Đinh Quý Quý
        Sát,T.tài,Kiêu T.Tài,Quan,Thương Ấn Ấn
        Tuyệt Dưỡng Mộc dục Mộc dục

        Đại vận: Ất Hợi/Bính Tý/Đinh Sửu/Mậu Dần/Kỉ Mão/Canh Thìn/Tân Tị
        “Hỉ Kỵ Thiên” viết: “Giáp Tý nhật tái ngộ Tý thời, úy Canh Tân Thân Dậu Sửu Ngọ, dĩ Tý diêu hợp Tị vi cách”, có nghĩa là “Ngày Giáp Tý lại gặp giờ Tý, sợ Canh Tân Thân Dậu Sửu Ngọ, lấy Tý hợp xa Tị làm cách”. Thực ra, nguyệt lệnh là Thiên Tài, dụng Tài phá Ấn, cần gì lấy cách cục riêng? Tuất tàng Đinh hỏa, sinh khởi Tài tinh, gặp vận thấu thanh là tốt, Canh Tân Thân Dậu Quan Sát sinh
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      6. #126
        Tham gia ngày
        May 2012
        Bài gửi
        744
        Cảm ơn
        16
        Được cảm ơn: 130 lần
        trong 105 bài viết

        Default

        Chương 48. Phụ luận, Tạp cách thủ vận

        Từ chú: Tạp cách không giống nhau, đa số là khí thế thiên về vượng, vượt ra ngoài lý lẽ ngũ hành bình thường. Người xưa luận mệnh, thường cố chấp ở thuyết Tài Quan, tứ trụ không có Tài nhưng vẫn lấy, thì không ngại mà lấy Diêu hợp, Đảo xung, kèm theo hiểu biết một cách khiên cưỡng, lấy phù hợp ở Tài Quan, không khỏi khá là giễu cợt. Mệnh lý không ngoài ở ngũ hành, khí thế tuy là thiên về vượng, mà trong thiên vượng vẫn có chính lý để lấy, theo “Tích Thiên Tủy chinh nghĩa” thì cách thiên vượng, đại để lấy vận cần thuận theo thế của khí, dù can chi hỉ kỵ cũng cần phải xem kỹ tứ trụ phối hợp như thế nào mà thuận thế lấy vận, nói chung là có quy định.Nhân tiện thêm chỗ bản gốc dẫn ra các tạo. Ước lược nói:

        Khúc trực Nhân thọ cách

        Kiêu Tỉ Nhật chủ Ấn
        Quý Hợi Ất Mão Ất Mùi Nhâm Ngọ
        Nhâm,Giáp Ất Kỷ,Đinh,Ất Đinh,Kỷ
        Ấn,Kiếp Tỉ T.Tài,Thực,Tỉ Thực,T.Tài
        Tử Lộc Dưỡng Trường sinh

        Đại vận: Giáp Dần/Quý Sửu/Nhâm Tý/Tân Hợi/Canh Tuất/Kỉ Dậu
        Nhật chủ là Giáp Ất, chi đủ Hợi Mão Mùi hoặc Dần Mão Thìn, là Khúc Trực Nhân Thọ Cách vậy. Khí thế thiên vượng về Mộc, cần hành vận Thủy Mộc Hỏa, Quan Sát vận là tối kỵ, Tài vận cũng không tốt.
        - Bính Đinh là Nhật chủ, chi đủ Dần Ngọ Tuất hoặc Tị Ngọ Mùi, là Viêm Thượng Cách.
        - Nhật chủ là Mậu Kỉ, chi đủ Thìn Tuất Sửu Mùi là Giá Sắc cách.
        - Canh Tân là Nhật chủ, chi đủ Tỵ Dậu Sửu hoặc Thân Dậu Tuất, gọi là Tòng Cách cách.
        - Nhật chủ là Nhâm Quý, chi đủ Thân Tý Thìn hay Hợi Tý Sửu, gọi là Nhuận Hạ cách.
        5 loại trên đều có ý nghĩa như nhau.
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      7. #127
        Tham gia ngày
        May 2012
        Bài gửi
        744
        Cảm ơn
        16
        Được cảm ơn: 130 lần
        trong 105 bài viết

        Default

        Hóa khí cách

        Thực Tài Nhật chủ Thực
        Giáp Tuất Đinh Mão Nhâm Dần Giáp Thìn
        Mậu,Tân,Đinh Ất Giáp,Bính,Mậu Mậu,Quý,Ất
        Sát,Ấn,Tài Thương Thực,T.Tài,Sát Sát,Kiếp,Thương
        Quan đái Tử Bệnh Mộ

        Đại vận: Mậu Thìn/Kỉ Tị/Canh Ngọ/Tân Mùi/Nhâm Thân/Quý dậu
        Đinh Nhâm hợp hóa mộc, sinh ở Xuân nguyệt, giờ phùng Giáp Thìn, nguyên thần mộc thấu xuất, chính là Hóa Mộc Cách. Khí thế nghiêng về mộc vậy. Hóa thần hỉ hành ở đất vượng, cần nhất là Dần Mão Thìn đất Tỉ Kiếp, mà kỵ Quan Sát, đất của nhật chủ trở lại như cũ thì cũng kỵ, trong đó cần phân biệt sơ lược như Đinh Nhâm hóa mộc, nhật nguyên Nhâm thủy, hành Hợi Tý Sửu là Ấn địa, sinh khởi Hóa Thần cũng tốt; Nếu lấy Giáp hóa thổ, mà hành Dần Mão Thìn, là khắc Hóa Thần của Ta là đại kỵ vậy.
        Hóa Khí cách có Giáp Kỷ hóa thổ, Ất Canh hóa kim, Bính Tân hóa thủy, Đinh Nhâm hóa mộc, Mậu Quý hóa hỏa, có 5 loại, ý nghĩa đều giống nhau.
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      8. #128
        Tham gia ngày
        May 2012
        Bài gửi
        744
        Cảm ơn
        16
        Được cảm ơn: 130 lần
        trong 105 bài viết

        Default

        Mục Lục
        TỬ BÌNH CHÂN THUYÊN BÌNH CHÚ

        Tác giả: Từ Nhạc Ngô
        Quyển 1:
        - Phương trọng thẩm tự
        - Từ nhạc ngô tự tự
        - “Tử bình chân thuyên” nguyên tự
        - Phàm lệ
        1)Luận thập can thập nhị chi
        - Phụ can chi phương vị quái đồ
        - Phụ”tích thiên tủy”luận thiên can nghi kị
        2)Luận âm dương sanh khắc
        - Phụ luận tứ thời ngũ hành nghi kị
        - Phụ ngũ hành sanh khắc chế hóa nghi kị
        3)Luận âm dương sanh tử
        - Phụ âm dương thuận nghịch sanh vượng tử tuyệt đồ biểu
        - Phụ chi tàng nhân nguyên ti lệnh đồ biểu

        Quyển 2:
        4)Luận thập can phối hợp tính tình
        5)Luận thập can hợp nhi bất hợp
        6)Luận thập can đắc thời bất vượng thất thời bất nhược
        7)Luận hình xung hội hợp giải pháp
        8)Luận dụng thần

        Quyển 3:
        9)Luận dụng thần thành bại cứu ứng
        10)Luận dụng thần biến hóa
        11)Luận dụng thần thuần tạp
        12)Luận dụng thần cách cục cao đê
        13)Luận dụng thần nhân thành đắc bại nhân bại đắc thành
        14)Luận dụng thần phối khí hậu đắc thất
        15)Luận tương thần khẩn yếu
        16)Luận tạp khí như hà thủ dụng
        17)Luận mộ khố hình xung chi thuyết
        18)Luận tứ cát thần năng phá cách
        19)Luận tứ hung thần năng thành cách
        20) Luận sanh khắc tiên hậu phân cát hung
        21) Luận tinh thần vô quan cách cục

        Quyển 4:
        22) Luận ngoại cách dụng xả
        23) Luận cung phận dụng thần phối lục thân
        24) Luận thê tử
        25) Luận hành vận
        26) Luận hành vận thành cách biến cách
        27) Luận hỉ kị can chi hữu biệt
        28) Luận chi trung hỉ kị phùng vận thấu thanh
        29) Luận thời thuyết câu nệ cách cục
        30) Luận thời thuyết dĩ ngoa truyện ngoa
        31) Luận Chính quan
        32) Luận chánh quan thủ vận
        33) Luận tài
        34) Luận tài thủ vận
        35) Luận ấn thụ
        36) Luận thụ ấn thủ vận

        Quyển 5:
        37) Luận thực thần
        38) Luận thực thần thủ vận
        39) Luận thiên quan
        40) Luận thiên quan thủ vận
        41) Luận thương quan
        42) Luận thương quan thủ vận
        43) Luận dương nhận
        44) Luận dương nhận thủ vận
        45) Luận kiến lộc nguyệt kiếp
        46) Luận kiến lộc nguyệt kiếp thủ vận
        47) Luận tạp cách
        48) Luận tạp cách thủ vận

        trích từ kimtubinh.net
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      9. #129
        Tham gia ngày
        May 2012
        Bài gửi
        744
        Cảm ơn
        16
        Được cảm ơn: 130 lần
        trong 105 bài viết

        Default

        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      10. #130
        Tham gia ngày
        Mar 2014
        Bài gửi
        429
        Cảm ơn
        13
        Được cảm ơn: 110 lần
        trong 94 bài viết

        Default

        Cám ơn anh Thientam.
        Phần bình luận nhờ anh Vulong tiếp tục ..
        Chào mừng bạn đến với huyền không lý số

      Trang 13/13 đầuđầu ... 3111213

      Đề tài tương tự

      1. Trả lời: 3
        Bài mới: 10-08-12, 09:09
      2. Tử bình chân thuyên
        By Ducminh in forum Tủ sách Huyền Không Lý Số
        Trả lời: 8
        Bài mới: 15-10-10, 20:58

      Tags for this Thread

      Quuyền Hạn Của Bạn

      • Bạn không thể gửi đề tài mới
      • Bạn không thể gửi trả lời
      • Bạn không thể gửi đính kèm
      • Bạn không thể sửa bài viết của mình
      •